STTLoại hìnhCông suất
1Sản xuất gang, thépTừ 200.000 tấn/năm trở lên
2Nhiệt điệnTất cả, trừ nhà máy nhiệt điện sử dụng hoàn toàn nhiên liệu là khí đốt
3Sản xuất clinker, xi măngTất cả
4Sản xuất hóa chất, phân bón hóa họcTừ 10.000 tấn/năm trở lên
5Công nghiệp lọc, hóa dầuTất cả
6Cơ sở có sử dụng lò hơi công nghiệpTừ 20 tấn hơi/giờ trở lên (tính cho tổng công suất các lò hơi), trừ trường hợp sử dụng hoàn toàn nhiên liệu là khí đốt, dầu DO
7Sản xuất thủy tinhTừ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên, trừ trường hợp sử dụng hoàn toàn nhiên liệu là khí đốt
8Sản xuất gạch, ngóiTổng công suất từ 100 triệu viên gạch, ngói trở lên, trừ trường hợp sử dụng hoàn toàn nhiên liệu là khí đốt
9Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt, lò đốt chất thải rắn công nghiệp thông thườngTừ 3 tấn/giờ trở lên
10Lò đốt chất thải nguy hại; lò đốt chất thải y tếTừ 0,5 tấn/giờ trở lên
11Cơ sở có sử dụng lò dầu tải nhiệtTừ 3,5 triệu kcal/giờ trở lên (tính cho tổng công suất các lò), trừ trường hợp sử dụng hoàn toàn nhiên liệu là khí đốt