STTDự ánĐối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trườngĐối tượng thuộc cột 3 phải lập hồ sơ đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trườngĐối tượng phải đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
1Các dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủTất cảThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải (Khoản 2 Điều 16b Nghị định số 18/2015/NĐ-CP)Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
2Dự án có sử dụng đất hoặc mặt nước của vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu di sản thế giới, khu dự trữ sinh quyển, công viên địa chất, khu RamsarTất cả (trừ các dự án đầu tư xây dựng công trình quản lý bảo vệ vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu di sản thế giới, khu dự trữ sinh quyển theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt; các dự án thuộc cột 5 Phụ lục này năm trong vùng chuyển tiếp của khu dự trữ sinh quyển)Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCác dự án đầu tư xây dựng công trình quản lý bảo vệ vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu di sản thế giới, khu dự trữ sinh quyển theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt; các dự án tại cột này nằm trong vùng chuyển tiếp của khu dự trữ sinh quyển
2Dự án có sử dụng đất hoặc mặt nước của khu di tích lịch sử - văn hóa hoặc khu danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng cấp quốc giaTất cả (trừ các dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi, cải tạo, tôn tạo, công trình nhằm phục vụ việc quản lý, vệ sinh môi trường, bảo vệ khu di tích lịch sử - văn hóa hoặc khu danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng cấp quốc gia)Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
2Dự án đầu tư xây dựng sử dụng đất rừngTất cả đối với rừng đặc dụng, phòng hộThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
2Dự án đầu tư xây dựng sử dụng đất rừngTừ 10 ha trở lên đối với rừng tự nhiênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiDưới 10 ha đối với rừng tự nhiên
2Dự án đầu tư xây dựng sử dụng đất rừngTừ 50 ha trở lên đối với loại rừng khácThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiDưới 50 ha đối với các loại rừng khác
2Dự án đầu tư xây dựng có san lấp hồ, ao, đầm, pháDiện tích từ 05 ha trở lên tại đô thị, khu dân cư hoặc từ 10 ha trở lên tại các vùng khác đối với hồ, ao, đầm, pháThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiDiện tích dưới 05 ha tại đô thị, khu dân cư hoặc dưới 10 ha tại các vùng khác đối với hồ, ao, đầm, phá
3Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật đô thị, các khu dân cưDiện tích từ 5 ha trở lênTất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải)Diện tích dưới 5 ha
4Dự án đầu tư xây dựng mới hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cưChiều dài công trình từ 10 km trở lên đối với dự án đầu tư xây dựng mới hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cưTất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải)Chiều dài công trình dưới 10 km đối với dự án đầu tư xây dựng mới hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cư
4Dự án nạo vét kênh mương, lòng sông, hồDiện tích khu vực nạo vét từ 10 ha trở lên đối với các dự án nạo vét kênh mương, lòng sông, hồ hoặc có tổng khối lượng nạo vét từ 100.000 mtrở lênKhôngDiện tích khu vực nạo vét dưới 10 ha đối với các dự án nạo vét kênh mương, lòng sông, hồ hoặc có tổng khối lượng nạo vét dưới 100.000 m
5Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, khu chế xuất, làng nghềTất cảTất cảKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
6Dự án đầu tư xây dựng siêu thị, khu thương mại, trung tâm thương mạiDiện tích sàn từ 20.000 mtrở lênTất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải)Diện tích sàn từ 10.000 mđến dưới 20.000 m
7Dự án đầu tư xây dựng chợ hạng 1, 2 trên địa bàn thành phố, thị xã, thị trấnTất cảTất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải)Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
8Dự án đầu tư xây dựng cơ sở khám chữa bệnh và cơ sở y tế khácTừ 100 giường bệnh trở lênTất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải)Từ 20 đến dưới 100 giường bệnh
9Dự án đầu tư xây dựng cơ sở lưu trú du lịch, khu dân cưCơ sở lưu trú du lịch từ 200 phòng trở lênTất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải)Cơ sở lưu trú từ 50 phòng đến dưới 200 phòng Khu dân cư từ 1.000 đến dưới 2.000 người sử dụng hoặc từ 200 đến dưới 400 hộ sử dụng
9Dự án đầu tư xây dựng cơ sở lưu trú du lịch, khu dân cưKhu dân cư cho 2.000 người sử dụng hoặc 400 hộ trở lênTất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải)
10Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch, khu thể thao, vui chơi giải trí, sân golfCó diện tích từ 10 ha trở lên đối với khu du lịch, khu thể thao, vui chơi giải trí Tất cả đối với sân golfTất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải)Có diện tích từ 5 ha đến dưới 10 ha đối với khu du lịch, khu thể thao, vui chơi giải trí Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với sân golf
11Dự án đầu tư xây dựng nghĩa trangCó diện tích từ 10 ha trở lên đối với nghĩa trangKhôngCó diện tích dưới 10 ha đối với nghĩa trang
11Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hỏa tángTất cả đối với cơ sở hỏa tángKhôngKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với cơ sở hỏa táng
12Dự án đầu tư xây dựng trung tâm huấn luyện quân sự, trường bắn, cảng quốc phòng, kho tàng quân sự, khu kinh tế quốc phòngTất cảKhôngKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
13Dự án đầu tư xây dựng có lấn biển, lấn sôngCó chiều dài đường bao ven biển từ 5.000 m trở lên hoặc diện tích lấn biển từ 5 ha trở lên Có chiều dài đường bao ven sông từ 1.000 m trở lên hoặc diện tích lấn sông từ 01 ha trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCó chiều dài đường bao ven biển từ 1000 m đến dưới 5.000 m hoặc diện tích lấn biển từ 01 ha đến dưới 5 ha Có chiều dài đường bao ven sông từ 500 m đến dưới 1.000 m hoặc diện tích lấn sông từ 0,5 đến dưới 1,0 ha
14Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất xi măng, sản xuất clinkeTất cả các dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất xi măng có công đoạn sản xuất clinkerTất cảKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất xi măng có công đoạn sản xuất clinker Trạm nghiền xi măng công suất dưới 100.000 tấn/năm
14Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất xi măng, sản xuất clinkeTrạm nghiền xi măng công suất từ 100.000 tấn/năm trở lênTất cả
15Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất gạch, ngói, tấm lợp fibro xi măngCông suất từ 50 triệu viên gạch, ngói (trừ gạch, ngói không nung) quy chuẩn/năm trở lên hoặc từ 500.000 mtấm lợp fibro xi măng/năm trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất dưới 50 triệu viên gạch, ngói (trừ gạch, ngói không nung) quy chuẩn/năm hoặc dưới 500.000 mtấm lợp fibro xi măng/năm
16Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất gạch ốp lát các loạiCông suất từ 100.000 m/năm trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất dưới 100.000 m/năm
17Dự án cơ sở sản xuất nguyên vật liệu xây dựng khácCông suất từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất dưới 50.000 tấn sản phẩm/năm
18Dự án sản xuất bê tông nhựa nóng, bê tông thương phẩmCông suất từ 1.000 tấn sản phẩm/ngày trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất dưới 1.000 tấn sản phẩm/ngày
19Dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông ngầm; xây dựng công trình cáp treoTất cảKhôngKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
20Dự án đầu tư xây dựng đường ôtô; đường sắt, đường sắt trên caoTất cả đối với đường ôtô cao tốc, đường sắt, đường sắt trên caoKhôngKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
20Dự án đầu tư xây dựng đường ôtô; đường sắt, đường sắt trên caoĐường ôtô cấp kỹ thuật I, II có chiều dài từ 10 km trở lênKhôngĐường ôtô cấp kỹ thuật I, II có chiều dài từ 05 km đến dưới 10 km
20Dự án đầu tư xây dựng đường ôtô; đường sắt, đường sắt trên caoĐường ôtô cấp kỹ thuật III, IV có chiều dài từ 30 km trở lênKhôngĐường ôtô cấp kỹ thuật III, IV có chiều dài từ 05 km đến dưới 30 km
21Dự án đầu tư xây dựng cảng hàng không, sân bay (đường cất hạ cánh, nhà ga hàng hóa, nhà ga hành khách)Tất cả đối với đường cất hạ cánh, nhà ga hành kháchChỉ thực hiện đối với dự án đầu tư xây dựng có nhà ga hành khách (thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải)Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
21Dự án đầu tư xây dựng cảng hàng không, sân bay (đường cất hạ cánh, nhà ga hàng hóa, nhà ga hành khách)Nhà ga hàng hóa có công suất từ 200.000 tấn hàng hóa/năm trở lênChỉ thực hiện đối với dự án đầu tư xây dựng có nhà ga hành khách (thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải)Nhà ga hàng hóa có công suất dưới 200.000 tấn hàng hóa/năm
22Dự án đầu tư xây dựng cầu đường bộ, cầu đường sắtChiều dài từ 500 m trở lên (không kể đường dẫn)KhôngChiều dài từ 100 m đến dưới 500 m (không kể đường dẫn)
23Dự án đầu tư xây dựng cảng sông, cảng biển; khu neo đậu tránh trú bão; nạo vét luồng hàng hải, luồng đường thủy nội địaTất cảChỉ thực hiện đối với dự án đầu tư xây dựng cảng biển (thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải)Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
24Dự án đầu tư xây dựng bến xe khách, nhà ga đường sắtDiện tích sử dụng đất từ 5 ha trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiDiện tích sử dụng đất từ 01 ha đến dưới 05 ha
25Dự án đầu tư xây dựng lò phản ứng hạt nhân; dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân, nhà máy nhiệt điệnTất cảTất cảKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
26Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có sử dụng chất phóng xạ hoặc phát sinh chất thải phóng xạTất cảTất cảKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
27Dự án đầu tư xây dựng nhà máy phong điện, quang điện, thủy điệnTrên diện tích từ 200 ha trở lên đối với nhà máy phong điện, quang điệnKhôngTrên diện tích từ 50 ha đến dưới 200 ha đối với nhà máy phong điện, quang điện
27Dự án đầu tư xây dựng nhà máy phong điện, quang điện, thủy điệnTất cả các nhà máy thủy điện có công suất từ 02 MW trở lênKhôngCác nhà máy thủy điện có công suất dưới 02 MW
27Dự án đầu tư xây dựng nhà máy phong điện, quang điện, thủy điệnTất cả các dự án thủy điện có chuyển nước sang lưu vực khácKhôngKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
28Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường dây tải điệnTất cả tuyến đường dây tải điện từ 500 kV trở lênKhôngKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
28Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường dây tải điệnTuyến đường dây tải điện 220 kv có chiều dài từ 100 km trở lênKhôngTuyến đường dây tải điện 220 kV có chiều dài từ 01 km đến dưới 100 km
29Dự án sản xuất, gia công các thiết bị điện, điện tử và các linh kiện điện tửCông suất từ 500.000 sản phẩm/năm trở lên đối với thiết bị điện tử, linh kiện điện, điện tử Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với thiết bị điệnThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất từ 100.000 sản phẩm/năm đến dưới 500.000 sản phẩm/năm đối với thiết bị điện tử, linh kiện điện, điện tử Công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm đến dưới 500 tấn sản phẩm/năm đối với thiết bị điện
30Dự án đầu tư xây dựng công trình hồ chứa nướcDung tích hồ chứa từ 500.000 mnước trở lênKhôngDung tích hồ chứa dưới 500.000 m
31Dự án đần tư xây dựng công trình tưới, cập nước, tiêu thoát nước phục vụ nông, lâm, ngưTưới, tiêu thoát nước, cấp nước cho diện tích từ 500 ha trở lênKhôngTưới, tiêu thoát nước, cấp nước cho diện tích từ 50 ha đến dưới 500 ha
32Dự án đầu tư xây dựng mới đê sông, đê biểnCó chiều dài từ 1.000 m trở lênKhôngCó chiều dài dưới 1.000 m
33Dự án khai thác khoáng sản (bao gồm cả dự án khai thác có công đoạn làm giàu khoáng sản); Dự án khai thác cát, sỏi và khoáng sản khác trên sông, suối, kênh, rạch, hồ chứa và vùng cửa sông, ven biển và các dự án khác thuộc đối tượng phải đánh giá tác động tới lòng, bờ, bãi sông theo quy định của pháp luật về tài nguyên nướcTất cảThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
34Dự án chế biến, tinh chế khoáng sản độc hại, kim loại; chế biến khoáng sản rắn sử dụng hóa chất độc hạiTất cảTất cảKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
34Dự án chế biến, tinh chế khoáng sản rắn khácCông suất từ 50.000 msản phẩm/năm trở lênTất cảCông suất dưới 50.000 msản phẩm/năm
35Dự án khai thác nước cấp cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và sinh hoạtCông suất khai thác từ 5.000 mnước/ngày (24 giờ) trở lên đối với nước dưới đấtKhôngCông suất khai thác từ 500 mnước/ngày (24 giờ) đến dưới 5.000 mnước/ngày (24 giờ) đối với nước dưới đất
35Dự án khai thác nước cấp cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và sinh hoạtCông suất khai thác từ 100.000 mnước/ngày (24 giờ) trở lên đối với nước mặtKhôngCông suất khai thác từ 5.000 mnước/ngày (24 giờ) đến dưới 100.000 mnước/ngày (24 giờ) đối với nước mặt
36Dự án tuyển, làm giàu đất hiếm, khoáng sản có tính phóng xạTất cảTất cảKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
37Dự án khai thác dầu, khíTất cảTất cả (trừ các dự án khoan bổ sung thêm giếng tại giàn đầu giếng không người hoặc cải hoán giàn đầu giếng không người)Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
38Dự án đầu tư xây dựng nhà máy lọc hóa dầu, sản xuất sản phẩm hóa dầu, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí, chế biến các sản phẩm khí; dự án đầu tư xây dựng tuyến đường ống dẫn dầu, khí; dự án đầu tư xây dựng khu trung chuyển dầu, khíTất cả các dự án đầu tư xây dựng nhà máy lọc hóa dầu (trừ các dự án chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn)Chỉ thực hiện đối với nhà máy lọc hóa dầu; cơ sở sản xuất sản phẩm hóa dầu, chế biến khí, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khíTất cả các dự án chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn
38Dự án đầu tư xây dựng nhà máy lọc hóa dầu, sản xuất sản phẩm hóa dầu, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí, chế biến các sản phẩm khí; dự án đầu tư xây dựng tuyến đường ống dẫn dầu, khí; dự án đầu tư xây dựng khu trung chuyển dầu, khíCơ sở sản xuất sản phẩm hóa dầu, chế biến khí, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí có công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên; tuyến đường ống dẫn dầu, khí có chiều dài từ 20 km trở lênChỉ thực hiện đối với nhà máy lọc hóa dầu; cơ sở sản xuất sản phẩm hóa dầu, chế biến khí, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khíCơ sở sản xuất sản phẩm hóa dầu, chế biến khí, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí có công suất từ 50 tấn sản phẩm/năm đến dưới 500 tấn sản phẩm/năm; tuyến đường ống dẫn dầu, khí có chiều dài từ 05 km đến dưới 20 km Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
38Dự án đầu tư xây dựng nhà máy lọc hóa dầu, sản xuất sản phẩm hóa dầu, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí, chế biến các sản phẩm khí; dự án đầu tư xây dựng tuyến đường ống dẫn dầu, khí; dự án đầu tư xây dựng khu trung chuyển dầu, khíTất cả các dự án đầu tư xây dựng khu trung chuyển dầu, khíChỉ thực hiện đối với nhà máy lọc hóa dầu; cơ sở sản xuất sản phẩm hóa dầu, chế biến khí, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí
39Dự án đầu tư xây dựng kho xăng dầu, cửa hàng kinh doanh xăng dầuKho có tổng sức chứa từ 5.000 mtrở lênChỉ áp dụng đối với kho xăng dầu thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiKho có tổng sức chứa dưới 5.000 m
39Dự án đầu tư xây dựng kho xăng dầu, cửa hàng kinh doanh xăng dầuCửa hàng có sức chứa từ 1.000 mtrở lên/cửa hàngChỉ áp dụng đối với kho xăng dầu thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCửa hàng có sức chứa dưới 1.000 m/cửa hàng
40Dự án đầu tư xây dựng cơ sở tái chế, xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hạiTất cảTất cả; đối với dự án đầu tư xây dựng cơ sở tái chế, xử lý chất thải nguy hại thực hiện theo quy định về quản lý chất thảiKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
41Dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải đô thị tập trung; Dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải công nghiệp tập trung có từ 02 cơ sở trở lên.Tất cảTất cảKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
42Dự án đầu tư xây dựng nhà máy, cơ sở hoặc khu liên hợp sản xuất gang, thép, luyện kimTất cảTất cảKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
43Dự án đầu tư xây dựng cơ sở cán, kéo, định hình kim loạiCông suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
44Dự án đầu tư xây dựng cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủyTàu có trọng tải từ 1.000 DWT trở lênTất cảTàu có trọng tải dưới 1.000 DWT
45Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa công- ten-nơ, rơ mócCó năng lực sản xuất từ 500 công-ten-nơ, rơ móc/năm trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCó năng lực sản xuất dưới 500 công-ten-nơ, rơ móc/năm
45Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa công- ten-nơ, rơ mócCó năng lực sửa chữa từ 2.500 công-ten-nơ, rơ móc/năm trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCó năng lực sửa chữa dưới 2.500 công-ten-nơ, rơ móc/năm
46Dự án đầu tư xây dựng cơ sở đóng mới, sửa chữa, lắp ráp đầu máy, toa xeTất cảThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
47Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa, lắp ráp xe máy, ô tôCông suất từ 5.000 xe máy/năm trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất dưới 5.000 xe máy/năm
47Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa, lắp ráp xe máy, ô tôCông suất từ 500 ô tô/năm trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất dưới 500 ô tô/năm
48Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế tạo máy móc, thiết bị, công cụCông suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
49Dự án đầu tư xây dựng cơ sở mạ, phun phủ và đánh bóng kim loạiCông suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lênTất cảCông suất dưới 500 tấn sản phẩm/năm
50Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa vũ khí, khí tài, trang thiết bị kỹ thuật quân sựTất cảThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
51Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến gỗ, dăm gỗ từ gỗ tự nhiênCông suất từ 5.000 msản phẩm/năm trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất dưới 5.000 msản phẩm/năm
52Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất ván épCông suất từ 100.000 m/năm trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất dưới 100.000 m/năm
53Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất đồ gỗCó tổng diện tích kho, bãi, nhà xưởng từ 10.000 mtrở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCó tổng diện tích kho, bãi, nhà xưởng dưới 10.000 m
54Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thủy tinh, gốm sứCông suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm hoặc 10.000 sản phẩm/năm trở lênTất cảCông suất từ 100 tấn sản phẩm/năm đến dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm hoặc từ 1.000 sản phẩm/năm đến dưới 10.000 sản phẩm/năm
55Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bóng đèn, phích nướcCông suất từ 1.000.000 sản phẩm/năm trở lênTất cảCông suất từ 100.000 sản phẩm/năm đến dưới 1.000.000 sản phẩm/năm
56Dự án đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trungCông suất từ 200 gia súc/ngày trở lên hoặc từ 3.000 gia cầm/ngày trở lênTất cảCông suất từ 50 gia súc/ngày đến dưới 200 gia súc/ngày hoặc từ 500 gia cầm/ngày đến dưới 3.000 gia cầm/ngày
57Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến thủy sản, bột cá, các phụ phẩm thủy sảnCông suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTất cảCông suất từ 100 tấn sản phẩm/năm đến dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
58Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất đườngCông suất từ 10.000 tấn đường/năm trở lênTất cảCông suất từ 500 tấn đường/năm đến dưới 10.000 tấn đường/năm
59Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất cồn, rượuCông suất từ 500.000 lít sản phẩm/năm trở lênTất cảCông suất từ 100.000 lít sản phẩm/năm đến dưới 500.000 lít sản phẩm/năm
60Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất bia, nước giải khátCông suất từ 1.000.000 lít sản phẩm/năm trở lênTất cảCông suất từ 200.000 lít sản phẩm/năm đến dưới 1.000.000 lít sản phẩm/năm
61Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất bột ngọtCông suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTất cảCông suất dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
62Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến sữaCông suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTất cảCông suất từ 500 tấn sản phẩm/năm đến 10.000 tấn sản phẩm/năm
63Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến dầu ănCông suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTất cảCông suất từ 500 tấn sản phẩm/năm đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
64Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất bánh, kẹoCông suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTất cảCông suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm đến dưới 20.000 tấn sản phẩm/năm
65Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất nước lọc, nước tinh khiết đóng chaiCông suất từ 2.000.000 lít nước/năm trở lênKhôngCông suất từ 500.000 lít nước/năm đến dưới 2.000.000 lít/năm
66Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thuốc lá điếu, cơ sở chế biến nguyên liệu thuốc láTất cả đối với sản xuất thuốc lá điếuThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với sản xuất thuốc lá điếu
66Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thuốc lá điếu, cơ sở chế biến nguyên liệu thuốc láCông suất chế biến từ 1.000 tấn nguyên liệu/năm trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất chế biến từ 100 tấn nguyên liệu/năm đến dưới 1.000 tấn nguyên liệu/năm
67Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến nông sản, tinh bột các loạiCông suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTất cảCông suất dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
68Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến chè, hạt điều, ca cao, cà phê, hạt tiêuCông suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTất cả các dự án đầu tư xây dựng có sử dụng công nghệ chế biến ướt (thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải)Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm đến dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
69Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến thức ăn chăn nuôiCông suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất từ 200 tấn sản phẩm/năm đến dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
70Dự án đầu tư xây dựng cơ sở nuôi hồng thủy sảnDiện tích mặt nước từ 10 ha trở lên, riêng các dự án nuôi quảng canh từ 50 ha trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiDiện tích mặt nước từ 05 ha đến dưới 10 ha, riêng các dự án nuôi quảng canh từ 10ha đến dưới 50 ha
71Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm; chăn nuôi, chăm sóc động vật hoang dã tập trungCó quy mô chuồng trại từ 500 đầu gia súc hoặc 20.000 đầu gia cầm trở lênTất cả (trừ dự án đầu tư xây dựng cơ sở chỉ chăn sóc động vật hoang dã tập trung)Có quy mô chuồng trại từ 100 đến dưới 500 đầu gia súc hoặc từ 5.000 đến dưới 20.000 đầu gia cầm
71Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm; chăn nuôi, chăm sóc động vật hoang dã tập trungCó quy mô từ 50 động vật hoang dã trở lênTất cả (trừ dự án đầu tư xây dựng cơ sở chỉ chăn sóc động vật hoang dã tập trung)Có quy mô từ 05 động vật hoang dã đến dưới 50 động vật hoang dã
72Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, đóng gói phân hóa họcTất cả đối với cơ sở sản xuấtTất cả (trừ các dự án chỉ thực hiện đóng gói)Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất
72Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, đóng gói phân hóa họcCông suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với cơ sở phối trộnTất cả (trừ các dự án chỉ thực hiện đóng gói)Công suất dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm đối với cơ sở phối trộn
73Dự án đầu tư xây dựng kho chứa thuốc bảo vệ thực vậtSức chứa từ 500 tấn trở lênKhôngSức chứa dưới 500 tấn
74Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, đóng gói thuốc bảo vệ thực vậtTất cả đối với cơ sở sản xuất Công suất từ 300 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với cơ sở sang chai, đóng góiTất cả (trừ các dự án chỉ thực hiện đóng gói)Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất
74Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, đóng gói thuốc bảo vệ thực vậtTất cả đối với cơ sở sản xuất Công suất từ 300 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với cơ sở sang chai, đóng góiTất cả (trừ các dự án chỉ thực hiện đóng gói)Công suất dưới 300 tấn sản phẩm/năm đối với cơ sở sang chai, đóng gói
75Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất phân hữu cơ, phân sinh họcCông suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTất cả (trừ các dự án chỉ thực hiện đóng gói, phối trộn)Công suất từ 2.000 tấn sản phẩm/năm đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
76Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất vắc xin, dược phẩm, thuốc thú y; dự án sản xuất nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả nguyên liệu hóa dược và tá dược)Tất cả đối với cơ sở sản xuất vắc xinThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất vắc xin Công suất dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm đối với cơ sở sản xuất dược phẩm, thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả nguyên liệu hóa dược và tá dược)
76Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất vắc xin, dược phẩm, thuốc thú y; dự án sản xuất nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả nguyên liệu hóa dược và tá dược)Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với cơ sở sản xuất dược phẩm, thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả nguyên liệu hóa dược và tá dược)Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất vắc xin Công suất dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm đối với cơ sở sản xuất dược phẩm, thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả nguyên liệu hóa dược và tá dược)
77Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất hóa mỹ phẩmCông suất từ 50 tấn sản phẩm/năm trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất dưới 50 tấn sản phẩm/năm
78Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất hóa chất, chất dẻo, các sản phẩm từ chất dẻo, sơnTất cả đối với cơ sở sản xuất hóa chất nguy hiểm, sơnTất cảKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
78Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất hóa chất, chất dẻo, các sản phẩm từ chất dẻo, sơnCông suất từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với cơ sở sản xuất sản phẩm khácTất cảCông suất dưới 100 tấn sản phẩm/năm đối với cơ sở sản xuất sản phẩm khác
79Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất các sản phẩm nhựa, hạt nhựaTất cả đối với cơ sở có sử dụng phế liệu, nguyên liệu nhựa tái chếTất cảKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
79Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất các sản phẩm nhựa, hạt nhựaCông suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với nguyên liệu nhựa khácTất cảCông suất dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm đối với nguyên liệu nhựa khác
80Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất chất tẩy rửa, phụ giaCông suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTất cảCông suất dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
81Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ, hỏa cụTất cảThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
82Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp; kho chứa thuốc nổ cố định; kho chứa hóa chấtTất cả đối với cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệpChỉ thực hiện đối với dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
82Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp; kho chứa thuốc nổ cố định; kho chứa hóa chấtKho chứa thuốc nổ từ 05 tấn trở lênChỉ thực hiện đối với dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiKho chứa thuốc nổ dưới 05 tấn
82Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp; kho chứa thuốc nổ cố định; kho chứa hóa chấtKho chứa hóa chất từ 500 tấn trở lênChỉ thực hiện đối với dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiKho chứa hóa chất dưới 500 tấn
83Dự án đầu tư xây dựng vùng sản xuất muối từ nước biểnDiện tích từ 100 ha trở lênKhôngDiện tích từ 10 ha đến dưới 100 ha
84Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất bột giấy; cơ sở sản xuất giấy từ giấy phế liệuTất cảTất cảKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
85Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất giấy, bao bì cát tông từ bột giấyCông suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTất cảCông suất dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
86Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất văn phòng phẩmCông suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
87Dự án đầu tư xây dựng cơ sở nhuộmCông suất từ 1.000.000 m/năm trở lên hoặc từ 200 tấn sản phẩm/năm trở lênTất cảCông suất dưới 1.000.000 m/năm hoặc dưới 200 tấn sản phẩm/năm
88Dự án đầu tư xây dựng cơ sở dệt không nhuộmCông suất từ 20.000.000 mvải/năm trở lên hoặc từ 4.000 tấn vải/năm trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất dưới 20.000.000 mvải/năm hoặc dưới 4.000 tấn vải/năm
89Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất và gia công các sản phẩm dệt, mayCông suất từ 100.000 sản phẩm/năm trở lên nếu có công đoạn giặt tẩyChỉ thực hiện đối với dự án đầu tư xây dựng có công đoạn giặt tẩyCông suất dưới 100.000 sản phẩm/năm nếu có công đoạn giặt tẩy
89Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất và gia công các sản phẩm dệt, mayCông suất từ 10.000.000 sản phẩm/năm trở lên nếu không có công đoạn giặt tẩyChỉ thực hiện đối với dự án đầu tư xây dựng có công đoạn giặt tẩyCông suất từ 1.000.000 sản phẩm/năm đến dưới 10.000.000 sản phẩm/năm nếu không có công đoạn giặt tẩy
90Dự án đầu tư xây dựng cơ sở giặt là công nghiệpCông suất từ 100.000 sản phẩm/năm trở lênTất cảCông suất dưới 100.000 sản phẩm/năm
91Dự án sản xuất sợi tơ tằm, sợi bông, sợi nhân tạoCông suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất từ 500 tấn sản phẩm/năm đến dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
92Dự án đầu tư xây dựng cơ sở phá dỡ tàu cũTất cảTất cảKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
93Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến cao su, mủ cao suTất cả đối với cơ sở chế biến mủ cao suTất cảKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với cơ sở chế biến mủ cao su;
93Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến cao su, mủ cao suCông suất từ 100.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với cơ sở chế biến cao suTất cảCông suất dưới 100.000 tấn sản phẩm/năm đối với cơ sở chế biến cao su
94Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất các sản phẩm trang thiết bị y tế từ nhựa và cao su y tếCông suất tử 100.000 sản phẩm/năm trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất dưới 100.000 sản phẩm/năm
95Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất giầy dépCông suất từ 1.000.000 đôi/năm trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất từ 100.000 đôi/năm đến dưới 1.000.000 đôi/năm
96Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất săm lốp cao su các loạiCông suất từ 50.000 sản phẩm/năm trở lên đối với sản xuất săm lốp cao su ô tô, máy kéo; từ 500.000 sản phẩm/năm trở lên đối với sản xuất săm lốp cao su xe đạp, xe máyThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất dưới 50.000 sản phẩm/năm đối với sản xuất săm lốp cao su ô tô, máy kéo; dưới 500.000 sản phẩm/năm đối với sản xuất săm lốp cao su xe đạp, xe máy
97Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất mực in, vật liệu ngành in khácCông suất từ 500 tấn mực in và từ 1.000 sản phẩm/năm trở lên đối với các vật liệu ngành in khácThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCông suất dưới 500 tấn mực in và dưới 1.000 sản phẩm/năm đối với các vật liệu ngành in khác
98Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất ắc quy, pinCông suất từ 50.000 KWh/năm trở lên hoặc từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lênTất cảCông suất dưới 50.000 KWh/năm hoặc dưới 100 tấn sản phẩm/năm
99Dự án đầu tư xây dựng cơ sở thuộc daCông suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTất cảCông suất dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
100Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất gas COchiết nạp hóa lỏng, khí công nghiệpCông suất từ 3.000 tấn sản phẩm/năm trở lênKhôngCông suất dưới 3.000 tấn sản phẩm/năm
101Dự án bãi tập kết nguyên nhiên vật liệu; dự án bãi tập kết phế liệu trong nướcDự án bãi tập kết phế liệu trong nước diện tích từ 01 ha trở lênThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiDự án bãi tập kết phế liệu trong nước diện tích dưới 01 ha và dự án bãi tập kết nguyên nhiên vật liệu
102Dự án khu đổ thải và nhận chìm vật chất xuống biểnTất cảKhôngKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
103Dự án sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuấtTất cảTất cảKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
104Dự án không thuộc danh mục từ 01 đến 103 và 105, có phát sinh tổng lượng nước thải công nghiệp từ 500 m/ngày (24 giờ) trở lên (trừ dự án nuôi trồng thủy sản) hoặc từ 20.000 mkhí thải/giờ hoặc 10 tấn chất thải rắn/ngày (24 giờ) trở lênTất cảTất cảKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
105Dự án đầu tư mở rộng quy mô, nâng công suất hoặc thay đổi công nghệ (sản xuất, xử lý chất thải) của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động; Dự án đầu tư mở rộng quy mô, thay đổi loại hình sản xuất của khu công nghiệp đang hoạt độngCó tổng quy mô, công suất (tính tổng cả phần cơ sở, khu công nghiệp đang hoạt động và phần mở rộng, nâng công suất) tới mức tương đương với dự án tại cột 3 thứ tự từ 01 đến 104 Phụ lục nàyThuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thảiCó tổng quy mô, công suất (tính tổng cả phần cơ sở đang hoạt động và phần mở rộng, nâng công suất) tới mức tương đương với dự án tại cột 5 (484 14/10/2019 BTNMT) thuộc đối tượng phải đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường thứ tự từ 01 đến 104 Phụ lục này
106Dự án nhận chìm vật chất xuống biểnTất cảKhôngKhông thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
107Dự án có hạng mục với quy mô tương đương hoặc tính chất tương tự của các dự án tại cột này, có số thứ tự từ 1 đến 106 của Phụ lục này.Các dự án có hạng mục với quy mô tương đương hoặc tính chất tương tự của các dự án tại cột này, có số thứ tự từ 1 đến 106 phải thực hiện đánh giá tác động môi trường.Các dự án có hạng mục với quy mô tương đương hoặc tính chất tương tự của các dự án tại cột này, có số thứ tự từ 1 đến 106 phải thực hiện kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường.Các dự án có hạng mục với quy mô tương đương hoặc tính chất tương tự của các dự án tại cột này, có số thứ tự từ 1 đến 106 phải thực hiện đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.