STT́TÊN CỔNG TRÌNHLOẠI CÔNG TRÌNHMÃ LOẠI CÔNG TRÌNHMÃ CẤP CÔNG TRÌNHTIÊU CHÍ PHÂN LOẠICẤP ĐẶC BIỆTCẤP 1CẤP 2CẤP 3CẤP 4
1Nhà trẻ, trường mẫu giáoCông trình giáo dụcI.2.a1.1.1.1Tầm quan trọngCấp III với mọi quy mô
2Trường tiểu họcCông trình giáo dụcI.2.a1.1.1.2Tổng số học sinh toàn trường≥ 700< 700
3Trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp họcCông trình giáo dụcI.2.a1.1.1.3Tổng số học sinh toàn trường≥ 1.350< 1.350
4Trường đại học, trường cao đẳng; Trường trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề, trường công nhân kỹ thuật, trường nghiệp vụCông trình giáo dụcI.2.a1.1.1.4Tổng số sinh viên toàn trường> 8.0005.000 ÷ 8.000< 5.000
5Bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa từ trung ương đến địa phương (Bệnh viện trung ương không thấp hơn cấp I)Công trình y tếI.2.b1.1.2.1Tổng số giường bệnh lưu trú> 1.000500 ÷ 1.000250 ÷ < 500< 250
6Trung tâm thí nghiệm an toàn sinh học (Cấp độ an toàn sinh học xác định theo quy định của ngành y tế)Công trình y tếI.2.b1.1.2.2Cấp độ an toàn sinh học (ATSH)ATSH cấp độ 4ATSH cấp độ 3ATSH cấp độ 1 và cấp độ 2
7Sân vận động, sân thi đấu các môn thể thao ngoài trời có khán đài (Sân vận động quốc gia, sân thi đấu quốc gia không nhỏ hơn cấp I)Công trình thể thaoI.2.c1.1.3.1Sức chứa của khán đài (nghìn chỗ)> 40> 20 ÷ 405 ÷ 20< 5
8Nhà thi đấu, tập luyện các môn thể thao có khán đài (Nhà thi đấu thể thao quốc gia không nhỏ hơn cấp I)Công trình thể thaoI.2.c1.1.3.2Sức chứa của khán đài (nghìn chỗ)> 7,55 ÷ 7,52 ÷ < 5< 2
9Sân gônCông trình thể thaoI.2.c1.1.3.3Số lỗ3618< 18
10Bể bơi, sân thể thao ngoài trờiCông trình thể thaoI.2.c1.1.3.4Tầm quan trọngĐạt chuẩn thi đấu thể thao cấp quốc giaHoạt động thể thao phong trào
11Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, câu lạc bộ, rạp chiếu phim, rạp xiếc, vũ trường và các công trình văn hóa tập trung đông người khác (Trung tâm hội nghị quốc gia không nhỏ hơn cấp I)Công trình văn hóaI.2.d1.1.4.1Tổng sức chứa (nghìn người)> 3> 1,2 ÷ 3> 0,3 ÷ 1,2≤ 0,3
12Bảo tàng, thư viện, triển lãm, nhà trưng bàyCông trình văn hóaI.2.d1.1.4.2Tầm quan trọngQuốc giaTỉnh, NgànhCác trường hợp còn lại
13ChợCông trình thương mại, dịch vụ và trụ sở làm việcI.2.e1.1.5Số Điểm kinh doanh> 400≤ 400
14Nhà ga hàng không (Nhà ga chính)Nhà gaI.2.g1.1.6Lượt hành khách (triệu khách/năm)≥ 10< 10
15Trụ sở làm việc của Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước; Trụ sở làm việc của các Bộ, Ngành, Ủy ban nhân dân và cơ quan chuyên môn trực thuộc các cấp; Trụ sở tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hộiTrụ sở cơ quan nhà nướcI.2.h1.1.7Tầm quan trọngNhà Quốc hội, Phủ Chủ tịch, Trụ sở Chính phủ, Trụ sở Trung ương Đảng, và các công trình đặc biệt quan trọng khácTrụ sở làm việc của Tỉnh ủy; HĐND, UBND Tỉnh; Bộ, Tổng cục và cấp tương đương; Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, cấp cao, cấp tỉnhTrụ sở làm việc của Huyện ủy; HĐND, UBND cấp Huyện, cấp Cục, cấp Sở và cấp tương đương; Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân cấp huyệnTrụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND Xã và cấp tương đương
16Công trình Mỏ khai thác nguyên liệu cho ngành vật liệu xây dựng (cát, đá, sét, và các nguyên liệu cho ngành vật liệu xây dựng khác) có sử dụng vật liệu nổCông trình sản xuất vật liệu xây dựngII.11.2.1.1. aTầm quan trọngCấp II với mọi quy mô
17Công trình Mỏ khai thác nguyên liệu cho ngành vật liệu xây dựng (cát, đá, sét, và các nguyên liệu cho ngành vật liệu xây dựng khác) không sử dụng vật liệu nổCông trình sản xuất vật liệu xây dựngII.11.2.1.1. aTCS (triệu m3 sản phẩm/năm)≥ 1< 1
18Nhà máy sản xuất xi măngCông trình sản xuất vật liệu xây dựngII.11.2.1.2TCS (triệu tấn xi măng/năm)> 10,5 ÷ 1< 0,5
19Trạm nghiền xi măngCông trình sản xuất vật liệu xây dựngII.11.2.1.3TCS (triệu tấn xi măng/năm)> 1,50,5 ÷ 1,5< 0,5
20Nhà máy sản xuất sản phẩm, cấu kiện bê tông thông thường; nhà máy sản xuất gạch xi măng cốt liệuCông trình sản xuất vật liệu xây dựngII.11.2.1.4TCS (nghìn m3 cấu kiện thành phẩm/năm)> 150≤ 150
21Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông ly tâm, cấu kiện bê tông ứng lực trướcCông trình sản xuất vật liệu xây dựngII.11.2.1.5TCS (nghìn m3 cấu kiện thành phẩm/năm)> 15030 ÷ 150< 30
22Nhà máy sản xuất viên xây, cấu kiện bê tông khí AACCông trình sản xuất vật liệu xây dựngII.11.2.1.6TCS (nghìn m3 thành phẩm/năm)> 200100 ÷ 200< 100
23Nhà máy sản xuất gạch đất sét nungCông trình sản xuất vật liệu xây dựngII.11.2.1.7TCS (triệu viên gạch/năm)> 6020 ÷ 60< 20
24Nhà máy sản xuất sản phẩm ốp, látCông trình sản xuất vật liệu xây dựngII.11.2.1.8TCS (triệu m2 sản phẩm/năm)> 155 ÷ 15< 5
25Nhà máy sản xuất sản phẩm sứ vệ sinhCông trình sản xuất vật liệu xây dựngII.11.2.1.9TCS (triệu sản phẩm/năm)> 10,3 ÷ 1< 0,3
26Nhà máy sản xuất kính xây dựngCông trình sản xuất vật liệu xây dựngII.11.2.1.10TCS (triệu m2 kính/năm)> 205 ÷ 20< 5
27Nhà máy sản xuất sản phẩm từ kính (kính tôi, kính hộp, kính nhiều lớp...)Công trình sản xuất vật liệu xây dựngII.11.2.1.11TCS (nghìn m2 kính/năm)≥ 200< 200
28Nhà máy luyện kim mầuCông trình luyện kim và cơ khí chế tạoII.21.2.2.1. aTSL (triệu tấn thành phẩm/năm)> 0,50,1 ÷ 0,5< 0,1
29Nhà máy luyện, cán thépCông trình luyện kim và cơ khí chế tạoII.21.2.2.1. bTSL (triệu tấn thành phẩm/năm)> 10,5 ÷ 1< 0,5
30Khu liên hợp gang thépCông trình luyện kim và cơ khí chế tạoII.21.2.2.2Dung tích lò cao (nghìn m3)> 1≤ 1
31Nhà máy chế tạo máy động lực và máy nông nghiệpCông trình luyện kim và cơ khí chế tạoII.21.2.2.3TSL (nghìn sản phẩm/năm)> 52,5 ÷ 5< 2,5
32Nhà máy chế tạo máy công cụ và thiết bị công nghiệpCông trình luyện kim và cơ khí chế tạoII.21.2.2.4TSL (nghìn sản phẩm/năm)> 10,5 ÷ 1< 0,5
33Nhà máy chế tạo thiết bị nâng hạCông trình luyện kim và cơ khí chế tạoII.21.2.2.5TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 200≤ 200
34Nhà máy sản xuất, lắp ráp máy ủi, máy đào, máy xúcCông trình luyện kim và cơ khí chế tạoII.21.2.2.6. aTSL (sản phẩm/năm)> 250≤ 250
35Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe lu tĩnh và lu rungCông trình luyện kim và cơ khí chế tạoII.21.2.2.6. bTSL (sản phẩm/năm)> 130≤ 130
36Nhà máy sản xuất, lắp ráp cẩu tự hànhCông trình luyện kim và cơ khí chế tạoII.21.2.2.6. cTSL (sản phẩm/năm)> 40≤ 40
37Nhà máy chế tạo thiết bị toàn bộCông trình luyện kim và cơ khí chế tạoII.21.2.2.7TSL (nghìn tấn thiết bị/năm)> 105 ÷ 10< 5
38Nhà máy sản xuất lắp ráp ô tôCông trình luyện kim và cơ khí chế tạoII.21.2.2.8. aTSL (nghìn xe/năm)> 105 ÷ 10< 5
39Nhà máy sản xuất lắp ráp xe máyCông trình luyện kim và cơ khí chế tạoII.21.2.2.8. bTSL (nghìn xe/năm)> 500≤ 500
40Nhà máy sản xuất lắp ráp đầu máy tàu hỏaCông trình luyện kim và cơ khí chế tạoII.21.2.2.8. cTSL (nghìn đầu máy/năm)> 10,5 ÷ 1< 0,5
41Mỏ than hầm lòCông trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sảnII.31.2.3.1TSL (triệu tấn than/năm)> 10,3 ÷ 1< 0,3
42Mỏ quặng hầm lòCông trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sảnII.31.2.3.2TSL (triệu tấn quặng/năm)> 31 ÷ 3< 1
43Mỏ than lộ thiênCông trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sảnII.31.2.3.3TSL (triệu tấn than/năm)≥ 2< 2
44Mỏ quặng lộ thiênCông trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sảnII.31.2.3.4TSL (triệu tấn quặng/năm)≥ 2< 2
45Nhà máy sàng tuyển thanCông trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sảnII.31.2.3.5TSL (triệu tấn/năm)> 52 ÷ 5< 2
46Nhà máy tuyển/làm giàu quặng (bao gồm cả tuyển quặng bô xít)Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sảnII.31.2.3.6TSL (triệu tấn/năm)> 73 ÷ 7< 3
47Công trình sản xuất aluminCông trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sảnII.31.2.3.7Tầm quan trọngcấp I với mọi quy mô
48Công trình khai thác trên biển (giàn khai thác)Công trình dầu khíII.41.2.4.1cấp I với mọi quy mô
49Công trình lọc dầuCông trình dầu khíII.41.2.4.2TCS (triệu tấn /năm)≥ 10< 10
50Công trình chế biến khíCông trình dầu khíII.41.2.4.3TCS (triệu m3 khí/ngày)≥ 10< 10
51Công trình sản xuất nhiên liệu sinh họcCông trình dầu khíII.41.2.4.4TCS (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 500200 ÷ 500< 200
52Kho xăng dầuCông trình dầu khíII.41.2.4.5Tổng dung tích chứa (nghìn m3)> 1005 ÷ 1000,21 ÷ < 5< 0,21
53Kho chứa khí hóa lỏng, trạm chiết nạp khí hóa lỏngCông trình dầu khíII.41.2.4.6Tổng dung tích chứa (nghìn m3)> 1005 ÷ 100< 5
54Cửa hàng/Trạm bán lẻ xăng, dầu, khí hóa lỏngCông trình dầu khíII.41.2.4.7Tầm quan trọngcấp III với mọi quy mô
55Công trình nhiệt điệnCông trình năng lượngII.51.2.5.1TCS (MW)> 2.000600 ÷ 2.00050 ÷ < 600< 50
56Công trình điện hạt nhânCông trình năng lượngII.51.2.5.2Tầm quan trọngcấp đặc biệt với mọi quy mô
57Công trình thủy điệnCông trình năng lượngII.51.2.5.3. aTCS (MW)> 1000> 50 ÷ 1000> 30 ÷ 50≤ 30
58Công trình thủy điệnCông trình năng lượngII.51.2.5.3. bDung tích hồ chứa nước ứng với mực nước dâng bình thường (triệu m3)> 1000> 200 ÷ 1000> 20 ÷ 200≥ 3 ÷ 20
59Công trình thủy điệnCông trình năng lượngII.51.2.5.3. c 1 aĐập dâng nước có vật liệu đất, đất - đá có chiều cao lớn nhất (m) - xây trên nền là đá> 100> 75 ÷ 100> 25 ÷ 75> 10 ÷ 25≤ 10
60Công trình thủy điệnCông trình năng lượngII.51.2.5.3. c 1 bĐập dâng nước có vật liệu đất, đất - đá có chiều cao lớn nhất (m) - xây trên nền là đất cát, đất hòn thô, đất sét ở trạng thái cứng và nửa cứng> 35 ÷ 75> 15 ÷ 35> 8 ÷ 15≤ 8
61Công trình thủy điệnCông trình năng lượngII.51.2.5.3. c 1 cĐập dâng nước có vật liệu đất, đất - đá có chiều cao lớn nhất (m) - xây trên nền là đất sét bão hòa nước ở trạng thái dẻo> 15 ÷ 25> 5 ÷ 25≤ 5
62Công trình thủy điệnCông trình năng lượngII.51.2.5.3. c 2 aĐập dâng nước có vật liệu bê tông, bê tông cốt thép có chiều cao lớn nhất (m) - xây trên nền đá> 100> 60 ÷ 100> 25 ÷ 60> 10 ÷ 25≤ 10
63Công trình thủy điệnCông trình năng lượngII.51.2.5.3. c 2 bĐập dâng nước có vật liệu bê tông, bê tông cốt thép có chiều cao lớn nhất (m) - xây trên nền là đất cát, đất hòn thô, đất sét ở trạng thái cứng và nửa cứng> 25 ÷ 50> 10 ÷ 25> 5 ÷ 10≤ 5
64Công trình thủy điệnCông trình năng lượngII.51.2.5.3. c 2 cĐập dâng nước có vật liệu bê tông, bê tông cốt thép có chiều cao lớn nhất (m) - xây trên nền là đất sét bão hòa nước ở trạng thái dẻo> 10 ÷ 20> 5 ÷ 10≤ 5
65Công trình điện gióCông trình năng lượngII.51.2.5.4TCS (MW)> 5015 ÷ 503 ÷ 15< 3
66Công trình điện mặt trờiCông trình năng lượngII.51.2.5.5TCS (MW)> 5015 ÷ 503 ÷ 15< 3
67Công trình điện địa nhiệtCông trình năng lượngII.51.2.5.6TCS (MW)> 105 ÷ 10< 5
68Công trình điện thủy triềuCông trình năng lượngII.51.2.5.7TCS (MW)> 5030 ÷ 50< 30
69Công trình điện rácCông trình năng lượngII.51.2.5.8TCS (MW)> 70> 15 ÷ 705 ÷ 15< 5
70Công trình điện sinh khốiCông trình năng lượngII.51.2.5.9TCS (MW)> 3010 ÷ 30< 10
71Công trình điện khí biogasCông trình năng lượngII.51.2.5.10TCS (MW)> 155 ÷ 15< 5
72Đường dây và trạm biến ápCông trình năng lượngII.51.2.5.11Điện áp (kV)≥ 50022011035< 35
73Nhà máy sản xuất Urê, DAP, MPA, SA, NPK phức hợpCông trình sản xuất sản phẩm phân bón; công trình sản phẩm hóa chất bảo vệ thực vậtII.6.a 11.2.6.1. aTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 500200 ÷ 500< 200
74Nhà máy sản xuất phân lân các loại (supe lân, lân nung chảy)Công trình sản xuất sản phẩm phân bón; công trình sản phẩm hóa chất bảo vệ thực vậtII.6.a 11.2.6.1. bTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 500300 ÷ 500< 300
75Nhà máy sản xuất NPK hỗn hợp, phân vi sinhCông trình sản xuất sản phẩm phân bón; công trình sản phẩm hóa chất bảo vệ thực vậtII.6.a 11.2.6.1. cTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)≥ 300< 300
76Nhà máy sản xuất phân bón hóa họcCông trình sản xuất sản phẩm phân bón; công trình sản phẩm hóa chất bảo vệ thực vậtII.6.a 11.2.6.1. dTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 10< 10
77Nhà máy sản xuất Amoniac, axit, xút, clo các loạiCông trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khácII.6.a 21.2.6.2. aTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 200100 ÷ 20040 ÷ < 100< 40
78Nhà máy sản xuất sô đaCông trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khácII.6.a 21.2.6.2. bTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 300200 ÷ 300< 200
79Nhà máy sản xuất các muối vô cơ, ôxit vô cơCông trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khácII.6.a 21.2.6.2. cTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)≥ 20< 20
80Nhà máy sản xuất các loại hóa chất vô cơ tinh và tinh khiếtCông trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khácII.6.a 21.2.6.2. dTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 2010 ÷ 20< 10
81Nhà máy sản xuất, kho chứa, trạm chiết nạp sản phẩm hóa dầu (PP, PE, PVC, PS ABS, PET, SV, sợi, DOP, SM, VCM, Polystyren, PTA, MEG, BTX, cao su tổng hợp…)Công trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khácII.6.a 21.2.6.2. đTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 10< 10
82Nhà máy sản xuất sản phẩm hóa dượcCông trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khácII.6.a 21.2.6.2. eTầm quan trọngcấp I với mọi quy mô
83Nhà máy sản xuất hóa mỹ phẩmCông trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khácII.6.a 21.2.6.2. gTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 5≤ 5
84Nhà máy sản xuất hóa chất nguy hiểm, độc hạiCông trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khácII.6.a 21.2.6.2. hTầm quan trọngcấp I với mọi quy mô
85Nhà máy sản xuất, kho, trạm chiết nạp hóa chất cơ bản (axit, kiềm, chứa clo ...)Công trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khácII.6.a 21.2.6.2. iTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 10< 10
86Nhà máy sản xuất sơn, mực inCông trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khácII.6.a 21.2.6.2. kTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 100> 20 ÷ 10010 ÷ 20< 10
87Nhà máy sản xuất hóa chất tẩy rửaCông trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khácII.6.a 21.2.6.2. lTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 10< 10
88Nhà máy sản xuất pin hóa họcCông trình sản xuất sản phẩm nguồn điện hóa học; công trình sản xuất sản phẩm khí công nghiệpII.6.a 31.2.6.3. aTSL (triệu viên/năm)> 250150 ÷ 250< 150
89Nhà máy sản xuất ắc quyCông trình sản xuất sản phẩm nguồn điện hóa học; công trình sản xuất sản phẩm khí công nghiệpII.6.a 31.2.6.3. bTSL (nghìn kWh/năm)> 450150 ÷ 450< 150
90Nhà máy sản xuất que hànCông trình sản xuất sản phẩm nguồn điện hóa học; công trình sản xuất sản phẩm khí công nghiệpII.6.a 31.2.6.3. cTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)≥ 3< 3
91Nhà máy sản xuất, kho, trạm chiết nạp khí công nghiệpCông trình sản xuất sản phẩm nguồn điện hóa học; công trình sản xuất sản phẩm khí công nghiệpII.6.a 31.2.6.4TSL (nghìn m3 khí/h)> 158.5 ÷ 15< 8.5
92Nhà máy sản xuất săm lốp ô tô, máy kéoCông trình sản xuất sản phẩm cao suII.6.a 41.2.6.5. aTSL (triệu chiếc/năm)> 10,5 ÷ 1< 0,5
93Nhà máy sản xuất săm lốp xe mô tô, xe đạpCông trình sản xuất sản phẩm cao suII.6.a 41.2.6.5. bTSL (triệu chiếc/năm)> 51 ÷ 5< 1
94Nhà máy sản xuất băng tảiCông trình sản xuất sản phẩm cao suII.6.a 41.2.6.5. cTSL (nghìn m2 sản phẩm/năm)> 500200 ÷ 500< 200
95Nhà máy sản xuất cao su kỹ thuậtCông trình sản xuất sản phẩm cao suII.6.a 41.2.6.5. dTSL (triệu sản phẩm/năm)> 1,50,5 ÷ 1,5< 0,5
96Nhà máy sản xuất sản phẩm tẩy rửa (kem giặt, bột giặt, nước gội đầu, nước cọ rửa, xà phòng ...)Công trình sản xuất sản phẩm tẩy rửa; công trình sản xuất sản phẩm sơn, mực inII.6.a 51.2.6.6TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 155 ÷ 15< 5
97Nhà máy sản xuất sản phẩm sơn, mực in các loạiCông trình sản xuất sản phẩm tẩy rửa; công trình sản xuất sản phẩm sơn, mực inII.6.a 51.2.6.7TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 205 ÷ 20< 5
98Nhà máy sản xuất nguyên liệu nhựa alkyd, acrylicCông trình sản xuất sản phẩm tẩy rửa; công trình sản xuất sản phẩm sơn, mực inII.6.a 51.2.6.8TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 205 ÷ 20< 5
99Nhà máy sản xuất sản phẩm nguyên liệu mỏ hóa chất (tuyển quặng Apatit)Công trình sản xuất sản phẩm tẩy rửa; công trình sản xuất sản phẩm sơn, mực inII.6.a 51.2.6.9TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 600350 ÷ 600< 350
100Công trình sản xuất vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổCông trình sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; công trình sản xuất tiền chất thuốc nổII.6.b 11.2.6.10. aTầm quan trọngcấp đặc biệt với mọi quy mô
101Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp (Kho hầm lò, kho ngầm)Kho chứa vật liệu nổ công nghiệpII.6.b 21.2.6.10. b 1Tầm quan trọngcấp I với mọi quy mô
102Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp (Kho cố định nổi và nửa ngầm)Kho chứa vật liệu nổ công nghiệpII.6.b 21.2.6.10. b 2Sức chứa (tấn)> 10≤ 10
103Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp (Kho lưu động)Kho chứa vật liệu nổ công nghiệpII.6.b 21.2.6.10. b 3Tầm quan trọngcấp II với mọi quy mô
104Kho chứa tiền chất thuốc nổ (Kho hầm lò, kho ngầm)Kho chứa vật liệu nổ công nghiệpII.6.b 21.2.6.10. c 1Tầm quan trọngcấp I với mọi quy mô
105Kho chứa tiền chất thuốc nổ (Kho cố định nổi và nửa ngầm)Kho chứa vật liệu nổ công nghiệpII.6.b 21.2.6.10. c 2Sức chứa (tấn)> 50≤ 50
106Kho chứa tiền chất thuốc nổ (Kho lưu động)Kho chứa vật liệu nổ công nghiệpII.6.b 21.2.6.10. c 3Tầm quan trọngcấp II với mọi quy mô
107Nhà máy sữaCông trình công nghiệp thực phẩmII.7.a1.2.7.1. aTSL (triệu lít/năm)> 10030 ÷ 100< 30
108Nhà máy sản xuất bánh kẹo, mỳ ăn liềnCông trình công nghiệp thực phẩmII.7.a1.2.7.1. bTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 255 ÷ 25< 5
109Nhà máy sản xuất dầu ăn, hương liệuCông trình công nghiệp thực phẩmII.7.a1.2.7.1. cTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 15050 ÷ 150< 50
110Nhà máy sản xuất rượu, bia, nước giải khátCông trình công nghiệp thực phẩmII.7.a1.2.7.1. dTSL (triệu lít/năm)> 10025 ÷ 100< 25
111Nhà máy xơ sợiCông trình công nghiệp tiêu dùngII.7.b1.2.7.2. aTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 7530 ÷ 75< 30
112Nhà máy dệtCông trình công nghiệp tiêu dùngII.7.b1.2.7.2. bTSL (triệu m2 sản phẩm/năm)> 255 ÷ 25< 5
113Nhà máy in, nhuộm (ngành dệt, may)Công trình công nghiệp tiêu dùngII.7.b1.2.7.2. cTSL (triệu m2 sản phẩm/năm)> 3510 ÷ 35< 10
114Nhà máy sản xuất các sản phẩm mayCông trình công nghiệp tiêu dùngII.7.b1.2.7.2. dTSL (triệu sản phẩm/năm)> 102 ÷ 10< 2
115Nhà máy thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ daCông trình công nghiệp tiêu dùngII.7.b1.2.7.2. đTSL (triệu sản phẩm/năm)> 121 ÷ 12< 1
116Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựaCông trình công nghiệp tiêu dùngII.7.b1.2.7.2. eTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 152 ÷ 15< 2
117Nhà máy sản xuất đồ sành sứ, thủy tinhCông trình công nghiệp tiêu dùngII.7.b1.2.7.2. gTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 253 ÷ 25< 3
118Nhà máy bột giấy và giấyCông trình công nghiệp tiêu dùngII.7.b1.2.7.2. hTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 10060 ÷ 100< 60
119Nhà máy sản xuất thuốc láCông trình công nghiệp tiêu dùngII.7.b1.2.7.2. iTSL (triệu bao thuốc lá/năm)> 20050 ÷ 200< 50
120Nhà máy lắp ráp điện tử (ti vi, máy tính và sản phẩm tương đương), điện lạnh (Điều hòa, tủ lạnh và sản phẩm tương đương)Công trình công nghiệp tiêu dùngII.7.b1.2.7.2. kTSL (nghìn sản phẩm/năm)> 300100 ÷ 300< 100
121Nhà máy chế tạo linh kiện, phụ tùng thông tin và điện tử (mạch in điện tử, IC và sản phẩm tương đương)Công trình công nghiệp tiêu dùngII.7.b1.2.7.2. mTSL (triệu sản phẩm/năm)> 400300 ÷ 400< 300
122Nhà máy in tiềnCông trình công nghiệp tiêu dùngII.7.b1.2.7.2. nTầm quan trọngcấp đặc biệt với mọi quy mô
123Nhà máy chế biến thủy, hải sảnCông trình công nghiệp chế biến nông, thủy và hải sảnII.7.c1.2.7.3. aTSL (tấn nguyên liệu/ngày)> 300100 ÷ 300< 100
124Nhà máy chế biến đồ hộpCông trình công nghiệp chế biến nông, thủy và hải sảnII.7.c1.2.7.3. bTSL (tấn nguyên liệu/ngày)≥ 100< 100
125Nhà máy xay xát, lau bóng gạoCông trình công nghiệp chế biến nông, thủy và hải sảnII.7.c1.2.7.3. cTSL (nghìn tấn sản phẩm/năm)> 200100 ÷ 2001 ÷ < 100< 1
126Nhà máy nước, công trình xử lý nước sạch (bao gồm cả công trình xử lý bùn cặn)Công trình cấp nướcIII.11.3.1.1TCS (nghìn m3/ngày đêm)≥ 3010 ÷ < 30< 10
127Trạm bơm nước thô, nước sạch hoặc tăng áp (bao gồm cả bể chứa nước nếu có)Công trình cấp nướcIII.11.3.1.2TCS (nghìn m3/ngày đêm)≥ 4012 ÷ < 40< 12
128Hồ Điều hòaCông trình thoát nướcIII.21.3.2.1Diện tích (ha)≥ 2015 ÷ < 201 ÷ < 15< 1
129Trạm bơm nước mưa (bao gồm cả bể chứa nước nếu có)Công trình thoát nướcIII.21.3.2.2TCS (m3/s)≥ 2510 ÷ < 25< 10
130Công trình xử lý nước thảiCông trình thoát nướcIII.21.3.2.3TCS (nghìn m3/ngày đêm)≥ 2010 ÷ < 20< 10
131Trạm bơm nước thải (bao gồm cả bể chứa nước nếu có)Công trình thoát nướcIII.21.3.2.4TCS (m3/h)≥ 1.200700 ÷ < 1.200< 700
132Công trình xử lý bùnCông trình thoát nướcIII.21.3.2.5TCS (nghìn m3/ngày đêm)≥ 1.000200 ÷ < 1.000< 200
133Cơ sở xử lý CTR thông thường (Trạm trung chuyển)Công trình xử lý chất thải rắn thông thườngIII.3.a1.3.3.1. aTCS (tấn/ngày đêm)≥ 500200 ÷ < 500100 ÷ < 200< 100
134Cơ sở xử lý CTR thông thường (Cơ sở xử lý CTR)Công trình xử lý chất thải rắn thông thườngIII.3.a1.3.3.1. bTCS (tấn/ngày đêm)≥ 500200 ÷ < 50050 ÷ < 200< 50
135Cơ sở xử lý CTR nguy hạiCông trình xử lý chất thải nguy hạiIII.3.b1.3.3.2TCS (tấn/ngày đêm)> 10020 ÷ 100< 20
136Hệ thống chiếu sáng công cộngCông trình chiếu sáng công cộngIII.41.3.4Cấp công trình chiếu sáng công cộng được lấy theo cấp của công trình được chiếu sáng và không lớn hơn cấp II
137Công viên cây xanhCông viên, cây xanhIII.5.c1.3.5Diện tích (ha)> 2010 ÷ 205 ÷ < 10< 5
138Nghĩa trang (Nghĩa trang Quốc gia: cấp I với mọi quy mô)Nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa tángIII.5.b1.3.6Diện tích (ha)> 6030 ÷ 6010 ÷ < 30< 10
139Nhà tang lễ (Nhà tang lễ Quốc gia: cấp I)Nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa tángIII.5.b1.3.7Tầm quan trọngcấp II với mọi quy mô
140Cơ sở hỏa tángNghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa tángIII.5.b1.3.8Tầm quan trọngcấp II với mọi quy mô
141Nhà để xe ô tô ngầm - Đối với Nhà để xe ô tô thì chỗ để xe ô tô được xét cho ô tô chở người đến 9 chỗ hoặc xe ô tô tải dưới 3.500 kg. Trường hợp Nhà để xe hỗn hợp bao gồm xe ô tô và xe mô tô (xe gắn máy) thì quy đổi 6 chỗ để xe mô tô (xe gắn máy) tương đương với 1 chỗ để xe ô tôBãi đỗ ô tô, xe máyIII.5.d1.3.9.1Số chỗ để xe ô tô≥ 500300 ÷ < 500< 300
142Nhà để xe ô tô nổi - Đối với Nhà để xe ô tô thì chỗ để xe ô tô được xét cho ô tô chở người đến 9 chỗ hoặc xe ô tô tải dưới 3.500 kg. Trường hợp Nhà để xe hỗn hợp bao gồm xe ô tô và xe mô tô (xe gắn máy) thì quy đổi 6 chỗ để xe mô tô (xe gắn máy) tương đương với 1 chỗ để xe ô tôBãi đỗ ô tô, xe máyIII.5.d1.3.9.2Số chỗ để xe ô tô≥ 1.000500 ÷ <1.000100 ÷ < 500< 100
143Sân bãi để xe, máy móc, thiết bị (không có mái che)Bãi đỗ ô tô, xe máyIII.5.d1.3.9.3Tổng diện tích (ha)> 2,5≤ 2,5
144Đường cáp truyền tín hiệu viễn thôngCông trình thông tin, truyền thôngIII.5.a1.3.10Tầm quan trọngLiên quốc giaLiên tỉnhNội tỉnh
145Đường ô tô cao tốcCông trình đường bộIV.11.4.1.1Tốc độ thiết kế (km/h)> 10010080, 60
146Đường ô tôCông trình đường bộIV.11.4.1.2Lưu lượng (nghìn xe quy đổi /ngày đêm)> 3010 ÷ 303 ÷< 100,3 ÷ < 3< 0,3
147Đường ô tôCông trình đường bộIV.11.4.1.2Tốc độ thiết kế (km/h)> 100100806040
148Đường cao tốc đô thị; đường trục chính đô thị; đường trục đô thịCông trình đường bộIV.11.4.1.3. aTốc độ thiết kế (km/h)≥ 8060
149Đường liên khu vựcCông trình đường bộIV.11.4.1.3. bTốc độ thiết kế (km/h)8060
150Đường chính khu vực; đường khu vựcCông trình đường bộIV.11.4.1.3. cTốc độ thiết kế (km/h)605040
151Đường phân khu vực; đường vào nhóm nhà ở, vào nhà; đường nội bộ trong một công trìnhCông trình đường bộIV.11.4.1.3. dTốc độ thiết kế (km/h)4020 ÷ 30
152Đường xe đạp; đường đi bộCông trình đường bộIV.11.4.1.3. đQuy môMọi quy mô
153Nút giao thông đồng mứcCông trình đường bộIV.11.4.1.4. aTốc độ thiết kế (km/h)> 100> 80 ÷ 10060 ÷ 80< 60
154Nút giao thông khác mứcCông trình đường bộIV.11.4.1.4. bLưu lượng xe thiết kế quy đổi (nghìn xe/ngày đêm)≥ 3010 ÷ < 303 ÷ < 10< 3
155Đường nông thônCông trình đường bộIV.11.4.1.5Quy môMọi quy mô
156Đường sắt cao tốc, đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị (Đường sắt trên cao; đường tàu điện ngầm/Metro)Công trình đường sắtIV.21.4.2.1Tầm quan trọngCấp đặc biệt với mọi quy mô
157Đường sắt quốc gia, khổ đường 1435 mmCông trình đường sắtIV.21.4.2.2Tốc độ thiết kế (km/h)120 ÷ 15070 ÷ < 120< 70
158Đường sắt quốc gia, khổ đường 1000 mm; đường lồng, khổ đường (1435-1000) mmCông trình đường sắtIV.21.4.2.3Tốc độ thiết kế (km/h)100 ÷ 12060 ÷ < 100< 60
159Đường sắt chuyên dụng, đường sắt địa phươngCông trình đường sắtIV.21.4.2.4Tốc độ thiết kế (km/h)≥ 70< 70
160Cầu phaoCông trình cầuIV.31.4.3.1Lưu lượng quy đổi (xe /ngày đêm)> 3.0001.000 ÷ 3.000700 ÷ < 1.000500 ÷ < 700
161Hầm tàu điện ngầm (Metro)Công trình hầmIV.41.4.4.1Tầm quan trọngCấp đặc biệt với mọi quy mô
162Công trình sửa chữa, đóng mới phương tiện thủy nội địa (bến, ụ, triền, đà...)Công trình đường thủy nội địaIV.51.4.5.1Tải trọng của tàu (DWT)> 30.00010.000 ÷ 30.0005.000 ÷ < 10.000< 5.000
163Cảng, bến hàng hóaCông trình hàng hảiIV.61.4.5.2. aTải trọng của tàu (DWT)> 5.0003.000 ÷ 5.0001.500 ÷ < 3.000750 ÷ < 1.500< 750
164Cảng, bến hành kháchCông trình hàng hảiIV.61.4.5.2. bCỡ phương tiện lớn nhất (ghế)> 500300 ÷ 500100 ÷ < 30050 ÷ < 100< 50
165Bến phàCác công trình hàng hải khácIV.71.4.5.3Lưu lượng (xe quy đổi /ngày đêm)> 1.500700 ÷ 1.500400 ÷ < 700200 ÷ < 400< 200
166Âu tầuCông trình đường thủy nội địaIV.51.4.5.4Tải trong của tàu (DWT)> 3.0001.500 ÷ 3.000750 ÷ < 1.500200 ÷ < 750< 200
167Đường thủy có bề rộng (B) và độ sâu (H) nước chạy tàu trên sông, hồ, vịnh và đường ra đảoCác công trình hàng hải khácIV.71.4.5.5. aBề rộng B (m) và độ sâu H (m) nước chạy tàuB > 120; H> 5B = 90 ÷ < 120; H = 4 ÷ 5B = 70 ÷ < 90; H = 3 ÷ < 4B = 50 ÷ < 70; H = 2 ÷ < 3B < 50; H < 2
168Đường thủy có bề rộng (B) và độ sâu (H) nước chạy tàu trên kênh đàoCông trình đường thủy nội địaIV.51.4.5.5. bBề rộng B (m) và độ sâu H (m) nước chạy tàuB > 70; H> 5B = 50 ÷ < 70; H = 4 ÷ 5B = 40 ÷ < 50; H = 3 ÷ < 4B = 30 ÷ < 40; H = 2 ÷ < 3B < 30; H < 2
169Bến cảng hàng hóaCác công trình hàng hải khácIV.71.4.6.1. aTải trọng của tàu (nghìn DWT)>7030 ÷ 7010 ÷ < 305 ÷ < 10< 5
170Bến cảng hành kháchCác công trình hàng hải khácIV.71.4.6.1. bTổng dung tích của tàu (nghìn GT)> 150100 ÷ 15050 ÷ <10030÷ <50< 30
171Khu chuyển tải, khu neo đậu, khu tránh, trú bãoCác công trình hàng hải khácIV.71.4.6.1. cTải trọng của tàu (nghìn DWT)> 7030 ÷ 7010 ÷ < 305 ÷ < 10< 5
172Công trình đóng mới, sửa chữa tàu biển, ụ tàu biển, âu tàu biển và các công trình nâng hạ tàu biển khác (triền, đà, sàn nâng...)Công trình hàng hảiIV.61.4.6.2Tải trọng của tàu (DWT)> 70.00030.000 ÷ 70.00010.000 ÷ < 30.0005.000 ÷ < 10.000< 5.000
173Luồng tàu ở cửa biển, cửa vịnh hở, trên biển;Công trình hàng hảiIV.61.4.6.3. aBề rộng luồng B (m) và Chiều sâu chạy tàu Hct(m)B > 190 và Hct ≥ 16140 < B ≤ 190 và 14 ≤ Hct < 1680 < B ≤ 140 và 8 ≤ Hct < 1450 < B ≤ 80 và 5 ≤ Hct < 8B ≤ 50 và Hct < 5
174Luồng trong sông, trong vịnh kín, đầm phá, kênh đào cho tàu biển.Công trình hàng hảiIV.61.4.6.3. bBề rộng luồng B (m) và Chiều sâu chạy tàu Hct(m)B > 190 và Hct ≥ 17141 < B ≤ 190 và 14 ≤ Hct < 1681 < B ≤ 140 và 8 ≤ Hct < 1451 < B ≤ 80 và 5 ≤ Hct < 8B ≤ 50 và Hct < 6
175Hệ thống phao báo hiệu hàng hải trên sông, trên biển (Hmn (m) - Độ sâu lớn nhất của khu nước tại vị trí thả phao)Các công trình hàng hải khácIV.71.4.6.4. aĐường kính phao D (m) hoặc Chiều dài dây xích Ldx (m)D > 5 hoặc Ldx ≥ 3Hmn3,5 < D ≤ 5 hoặc 2,5Hmn ≤ Ldx < 3Hmn2,5 < D ≤ 3,5 hoặc 2Hmn ≤ Ldx < 2,5Hmn2 < D ≤ 2,5 hoặc 1,5Hmn ≤ Ldx < 2HmnD ≤ 2 hoặc Ldx < 1,5Hmn
176Đèn biểnCác công trình hàng hải khácIV.71.4.6.4. bTầm hiệu lực hiệu dụng R (hải lý)R ≥ 108 ≤ R < 106 ≤ R< 84 ≤ R< 6R < 4
177Đăng tiêuCác công trình hàng hải khácIV.71.4.6.4. cTầm hiệu lực hiệu dụng R (hải lý)R ≥ 64 ≤ R < 62,5 ≤ R < 41 ≤ R < 2,5R < 1
178Công trình chỉnh trị, đê chắn sóng, đê chắn cát, kè hướng dòng, kè bảo vệ bờCông trình hàng hảiIV.61.4.6.5Chiều cao lớn nhất của công trình hoặc độ sâu mực nước H (m)H > 1612 < H ≤ 168 < H ≤ 125 ≤ H ≤ 8< 5
179Hệ thống giám sát và điều phối giao thông hàng hải (VTS)Các công trình hàng hải khácIV.71.4.6.6Số lượng trạm radar trên luồng (trạm)≥ 4321
180Khu bayCông trình hàng khôngIV.81.4.7.1Cấp sân bay theo quy định của Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế (ICAO)Sân bay cấp từ 4E trở lênSân bay cấp thấp hơn 4E
181Các công trình bảo đảm hoạt động bay (không bao gồm Mục 1.4.7.1 và Mục 1.4.7.3)Công trình hàng khôngIV.81.4.7.2Tầm quan trọngCảng hàng không quốc tếCảng hàng không, sân bay nội địa
182Hăng ga máy bayCông trình hàng khôngIV.81.4.7.3Tầm quan trọngCấp I với mọi quy mô
183Công trình cấp nước (cho diện tích được tưới) hoặc tiêu thoát (cho diện tích tự nhiên khu tiêu)Công trình thủy lợiV.11.5.1.1Diện tích (nghìn ha)> 50> 10 ÷ 50> 2 ÷ 10≤ 2
184Hồ chứa nước ứng với mực nước dâng bình thườngCông trình thủy lợiV.11.5.1.2Dung tích (triệu m3)> 1.000> 200 ÷ 1.000> 20 ÷ 200> 3 ÷ 20< 3
185Công trình cấp nguồn nước chưa xử lý cho các ngành sử dụng nước khácCông trình thủy lợiV.11.5.1.3Lưu lượng (m3/s)> 20> 10 ÷ 20> 2 ÷ 10≤ 2
186Công trình đê ĐiềuCông trình đê điềuV.21.5.2xác định cấp theo Quyết định phân cấp của Bộ NN&PTNT được Chính phủ ủy quyền theo Khoản 2, Điều 2 Nghị định 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Đê Điều.
187Phao báo hiệu hàng hảiCác công trình hàng hải khácIV.71.4.6.7. aĐường kính phao D (m)D>53,52,52,0D≤2,0
188Cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu biển, phương tiện thủyCác công trình hàng hải khácIV.71.4.6.7. bTải trọng của tàu (nghìn DWT)>7030÷7010÷<305÷10<5