STT | ́TÊN CỔNG TRÌNH | LOẠI CÔNG TRÌNH | MÃ LOẠI CÔNG TRÌNH | MÃ CẤP CÔNG TRÌNH | TIÊU CHÍ PHÂN LOẠI | CẤP ĐẶC BIỆT | CẤP 1 | CẤP 2 | CẤP 3 | CẤP 4 |
1 | Nhà trẻ, trường mẫu giáo | Công trình giáo dục | I.2.a | 1.1.1.1 | Tầm quan trọng | | | | Cấp III với mọi quy mô | |
|
2 | Trường tiểu học | Công trình giáo dục | I.2.a | 1.1.1.2 | Tổng số học sinh toàn trường | | | ≥ 700 | < 700 | |
|
3 | Trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học | Công trình giáo dục | I.2.a | 1.1.1.3 | Tổng số học sinh toàn trường | | | ≥ 1.350 | < 1.350 | |
|
4 | Trường đại học, trường cao đẳng; Trường trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề, trường công nhân kỹ thuật, trường nghiệp vụ | Công trình giáo dục | I.2.a | 1.1.1.4 | Tổng số sinh viên toàn trường | | > 8.000 | 5.000 ÷ 8.000 | < 5.000 | |
|
5 | Bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa từ trung ương đến địa phương (Bệnh viện trung ương không thấp hơn cấp I) | Công trình y tế | I.2.b | 1.1.2.1 | Tổng số giường bệnh lưu trú | > 1.000 | 500 ÷ 1.000 | 250 ÷ < 500 | < 250 | |
|
6 | Trung tâm thí nghiệm an toàn sinh học (Cấp độ an toàn sinh học xác định theo quy định của ngành y tế) | Công trình y tế | I.2.b | 1.1.2.2 | Cấp độ an toàn sinh học (ATSH) | | ATSH cấp độ 4 | ATSH cấp độ 3 | ATSH cấp độ 1 và cấp độ 2 | |
|
7 | Sân vận động, sân thi đấu các môn thể thao ngoài trời có khán đài (Sân vận động quốc gia, sân thi đấu quốc gia không nhỏ hơn cấp I) | Công trình thể thao | I.2.c | 1.1.3.1 | Sức chứa của khán đài (nghìn chỗ) | > 40 | > 20 ÷ 40 | 5 ÷ 20 | < 5 | |
|
8 | Nhà thi đấu, tập luyện các môn thể thao có khán đài (Nhà thi đấu thể thao quốc gia không nhỏ hơn cấp I) | Công trình thể thao | I.2.c | 1.1.3.2 | Sức chứa của khán đài (nghìn chỗ) | > 7,5 | 5 ÷ 7,5 | 2 ÷ < 5 | < 2 | |
|
9 | Sân gôn | Công trình thể thao | I.2.c | 1.1.3.3 | Số lỗ | | 36 | 18 | < 18 | |
|
10 | Bể bơi, sân thể thao ngoài trời | Công trình thể thao | I.2.c | 1.1.3.4 | Tầm quan trọng | | | | Đạt chuẩn thi đấu thể thao cấp quốc gia | Hoạt động thể thao phong trào |
|
11 | Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, câu lạc bộ, rạp chiếu phim, rạp xiếc, vũ trường và các công trình văn hóa tập trung đông người khác (Trung tâm hội nghị quốc gia không nhỏ hơn cấp I) | Công trình văn hóa | I.2.d | 1.1.4.1 | Tổng sức chứa (nghìn người) | > 3 | > 1,2 ÷ 3 | > 0,3 ÷ 1,2 | ≤ 0,3 | |
|
12 | Bảo tàng, thư viện, triển lãm, nhà trưng bày | Công trình văn hóa | I.2.d | 1.1.4.2 | Tầm quan trọng | | Quốc gia | Tỉnh, Ngành | Các trường hợp còn lại | |
|
13 | Chợ | Công trình thương mại, dịch vụ và trụ sở làm việc | I.2.e | 1.1.5 | Số Điểm kinh doanh | | | | > 400 | ≤ 400 |
|
14 | Nhà ga hàng không (Nhà ga chính) | Nhà ga | I.2.g | 1.1.6 | Lượt hành khách (triệu khách/năm) | ≥ 10 | < 10 | | | |
|
15 | Trụ sở làm việc của Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước; Trụ sở làm việc của các Bộ, Ngành, Ủy ban nhân dân và cơ quan chuyên môn trực thuộc các cấp; Trụ sở tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội | Trụ sở cơ quan nhà nước | I.2.h | 1.1.7 | Tầm quan trọng | Nhà Quốc hội, Phủ Chủ tịch, Trụ sở Chính phủ, Trụ sở Trung ương Đảng, và các công trình đặc biệt quan trọng khác | Trụ sở làm việc của Tỉnh ủy; HĐND, UBND Tỉnh; Bộ, Tổng cục và cấp tương đương; Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, cấp cao, cấp tỉnh | Trụ sở làm việc của Huyện ủy; HĐND, UBND cấp Huyện, cấp Cục, cấp Sở và cấp tương đương; Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân cấp huyện | Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND,
UBND Xã và cấp tương đương | |
|
16 | Công trình Mỏ khai thác nguyên liệu cho ngành vật liệu xây dựng (cát, đá, sét, và các nguyên liệu cho ngành vật liệu xây dựng khác) có sử dụng vật liệu nổ | Công trình sản xuất vật liệu xây dựng | II.1 | 1.2.1.1. a | Tầm quan trọng | | | Cấp II với mọi quy mô | | |
|
17 | Công trình Mỏ khai thác nguyên liệu cho ngành vật liệu xây dựng (cát, đá, sét, và các nguyên liệu cho ngành vật liệu xây dựng khác) không sử dụng vật liệu nổ | Công trình sản xuất vật liệu xây dựng | II.1 | 1.2.1.1. a | TCS (triệu m3 sản phẩm/năm) | | | ≥ 1 | < 1 | |
|
18 | Nhà máy sản xuất xi măng | Công trình sản xuất vật liệu xây dựng | II.1 | 1.2.1.2 | TCS (triệu tấn xi măng/năm) | | > 1 | 0,5 ÷ 1 | < 0,5 | |
|
19 | Trạm nghiền xi măng | Công trình sản xuất vật liệu xây dựng | II.1 | 1.2.1.3 | TCS (triệu tấn xi măng/năm) | | > 1,5 | 0,5 ÷ 1,5 | < 0,5 | |
|
20 | Nhà máy sản xuất sản phẩm, cấu kiện bê tông thông thường; nhà máy sản xuất gạch xi măng cốt liệu | Công trình sản xuất vật liệu xây dựng | II.1 | 1.2.1.4 | TCS (nghìn m3 cấu kiện thành phẩm/năm) | | | > 150 | ≤ 150 | |
|
21 | Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông ly tâm, cấu kiện bê tông ứng lực trước | Công trình sản xuất vật liệu xây dựng | II.1 | 1.2.1.5 | TCS (nghìn m3 cấu kiện thành phẩm/năm) | | > 150 | 30 ÷ 150 | < 30 | |
|
22 | Nhà máy sản xuất viên xây, cấu kiện bê tông khí AAC | Công trình sản xuất vật liệu xây dựng | II.1 | 1.2.1.6 | TCS (nghìn m3 thành phẩm/năm) | | > 200 | 100 ÷ 200 | < 100 | |
|
23 | Nhà máy sản xuất gạch đất sét nung | Công trình sản xuất vật liệu xây dựng | II.1 | 1.2.1.7 | TCS (triệu viên gạch/năm) | | > 60 | 20 ÷ 60 | < 20 | |
|
24 | Nhà máy sản xuất sản phẩm ốp, lát | Công trình sản xuất vật liệu xây dựng | II.1 | 1.2.1.8 | TCS (triệu m2 sản phẩm/năm) | | > 15 | 5 ÷ 15 | < 5 | |
|
25 | Nhà máy sản xuất sản phẩm sứ vệ sinh | Công trình sản xuất vật liệu xây dựng | II.1 | 1.2.1.9 | TCS (triệu sản phẩm/năm) | | > 1 | 0,3 ÷ 1 | < 0,3 | |
|
26 | Nhà máy sản xuất kính xây dựng | Công trình sản xuất vật liệu xây dựng | II.1 | 1.2.1.10 | TCS (triệu m2 kính/năm) | | > 20 | 5 ÷ 20 | < 5 | |
|
27 | Nhà máy sản xuất sản phẩm từ kính (kính tôi, kính hộp, kính nhiều lớp...) | Công trình sản xuất vật liệu xây dựng | II.1 | 1.2.1.11 | TCS (nghìn m2 kính/năm) | | | ≥ 200 | < 200 | |
|
28 | Nhà máy luyện kim mầu | Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo | II.2 | 1.2.2.1. a | TSL (triệu tấn thành phẩm/năm) | | > 0,5 | 0,1 ÷ 0,5 | < 0,1 | |
|
29 | Nhà máy luyện, cán thép | Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo | II.2 | 1.2.2.1. b | TSL (triệu tấn thành phẩm/năm) | | > 1 | 0,5 ÷ 1 | < 0,5 | |
|
30 | Khu liên hợp gang thép | Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo | II.2 | 1.2.2.2 | Dung tích lò cao (nghìn m3) | > 1 | ≤ 1 | | | |
|
31 | Nhà máy chế tạo máy động lực và máy nông nghiệp | Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo | II.2 | 1.2.2.3 | TSL (nghìn sản phẩm/năm) | | > 5 | 2,5 ÷ 5 | < 2,5 | |
|
32 | Nhà máy chế tạo máy công cụ và thiết bị công nghiệp | Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo | II.2 | 1.2.2.4 | TSL (nghìn sản phẩm/năm) | | > 1 | 0,5 ÷ 1 | < 0,5 | |
|
33 | Nhà máy chế tạo thiết bị nâng hạ | Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo | II.2 | 1.2.2.5 | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | > 200 | ≤ 200 | | |
|
34 | Nhà máy sản xuất, lắp ráp máy ủi, máy đào, máy xúc | Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo | II.2 | 1.2.2.6. a | TSL (sản phẩm/năm) | | > 250 | ≤ 250 | | |
|
35 | Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe lu tĩnh và lu rung | Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo | II.2 | 1.2.2.6. b | TSL (sản phẩm/năm) | | > 130 | ≤ 130 | | |
|
36 | Nhà máy sản xuất, lắp ráp cẩu tự hành | Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo | II.2 | 1.2.2.6. c | TSL (sản phẩm/năm) | | > 40 | ≤ 40 | | |
|
37 | Nhà máy chế tạo thiết bị toàn bộ | Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo | II.2 | 1.2.2.7 | TSL (nghìn tấn thiết bị/năm) | | > 10 | 5 ÷ 10 | < 5 | |
|
38 | Nhà máy sản xuất lắp ráp ô tô | Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo | II.2 | 1.2.2.8. a | TSL (nghìn xe/năm) | | > 10 | 5 ÷ 10 | < 5 | |
|
39 | Nhà máy sản xuất lắp ráp xe máy | Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo | II.2 | 1.2.2.8. b | TSL (nghìn xe/năm) | | > 500 | ≤ 500 | | |
|
40 | Nhà máy sản xuất lắp ráp đầu máy tàu hỏa | Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo | II.2 | 1.2.2.8. c | TSL (nghìn đầu máy/năm) | | > 1 | 0,5 ÷ 1 | < 0,5 | |
|
41 | Mỏ than hầm lò | Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | II.3 | 1.2.3.1 | TSL (triệu tấn than/năm) | | > 1 | 0,3 ÷ 1 | < 0,3 | |
|
42 | Mỏ quặng hầm lò | Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | II.3 | 1.2.3.2 | TSL (triệu tấn quặng/năm) | | > 3 | 1 ÷ 3 | < 1 | |
|
43 | Mỏ than lộ thiên | Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | II.3 | 1.2.3.3 | TSL (triệu tấn than/năm) | | | ≥ 2 | < 2 | |
|
44 | Mỏ quặng lộ thiên | Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | II.3 | 1.2.3.4 | TSL (triệu tấn quặng/năm) | | | ≥ 2 | < 2 | |
|
45 | Nhà máy sàng tuyển than | Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | II.3 | 1.2.3.5 | TSL (triệu tấn/năm) | | > 5 | 2 ÷ 5 | < 2 | |
|
46 | Nhà máy tuyển/làm giàu quặng (bao gồm cả tuyển quặng bô xít) | Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | II.3 | 1.2.3.6 | TSL (triệu tấn/năm) | | > 7 | 3 ÷ 7 | < 3 | |
|
47 | Công trình sản xuất alumin | Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | II.3 | 1.2.3.7 | Tầm quan trọng | | cấp I với mọi quy mô | | | |
|
48 | Công trình khai thác trên biển (giàn khai thác) | Công trình dầu khí | II.4 | 1.2.4.1 | | | cấp I với mọi quy mô | | | |
|
49 | Công trình lọc dầu | Công trình dầu khí | II.4 | 1.2.4.2 | TCS (triệu tấn /năm) | ≥ 10 | < 10 | | | |
|
50 | Công trình chế biến khí | Công trình dầu khí | II.4 | 1.2.4.3 | TCS (triệu m3 khí/ngày) | ≥ 10 | < 10 | | | |
|
51 | Công trình sản xuất nhiên liệu sinh học | Công trình dầu khí | II.4 | 1.2.4.4 | TCS (nghìn tấn sản phẩm/năm) | > 500 | 200 ÷ 500 | < 200 | | |
|
52 | Kho xăng dầu | Công trình dầu khí | II.4 | 1.2.4.5 | Tổng dung tích chứa (nghìn m3) | > 100 | 5 ÷ 100 | 0,21 ÷ < 5 | < 0,21 | |
|
53 | Kho chứa khí hóa lỏng, trạm chiết nạp khí hóa lỏng | Công trình dầu khí | II.4 | 1.2.4.6 | Tổng dung tích chứa (nghìn m3) | > 100 | 5 ÷ 100 | < 5 | | |
|
54 | Cửa hàng/Trạm bán lẻ xăng, dầu, khí hóa lỏng | Công trình dầu khí | II.4 | 1.2.4.7 | Tầm quan trọng | | | | cấp III với mọi quy mô | |
|
55 | Công trình nhiệt điện | Công trình năng lượng | II.5 | 1.2.5.1 | TCS (MW) | > 2.000 | 600 ÷ 2.000 | 50 ÷ < 600 | < 50 | |
|
56 | Công trình điện hạt nhân | Công trình năng lượng | II.5 | 1.2.5.2 | Tầm quan trọng | cấp đặc biệt với mọi quy mô | | | | |
|
57 | Công trình thủy điện | Công trình năng lượng | II.5 | 1.2.5.3. a | TCS (MW) | > 1000 | > 50 ÷ 1000 | > 30 ÷ 50 | ≤ 30 | |
|
58 | Công trình thủy điện | Công trình năng lượng | II.5 | 1.2.5.3. b | Dung tích hồ chứa nước ứng với mực nước dâng bình thường (triệu m3) | > 1000 | > 200 ÷ 1000 | > 20 ÷ 200 | ≥ 3 ÷ 20 | |
|
59 | Công trình thủy điện | Công trình năng lượng | II.5 | 1.2.5.3. c 1 a | Đập dâng nước có vật liệu đất, đất - đá có chiều cao lớn nhất (m) - xây trên nền là đá | > 100 | > 75 ÷ 100 | > 25 ÷ 75 | > 10 ÷ 25 | ≤ 10 |
|
60 | Công trình thủy điện | Công trình năng lượng | II.5 | 1.2.5.3. c 1 b | Đập dâng nước có vật liệu đất, đất - đá có chiều cao lớn nhất (m) - xây trên nền là đất cát, đất hòn thô, đất sét ở trạng thái cứng và nửa cứng | | > 35 ÷ 75 | > 15 ÷ 35 | > 8 ÷ 15 | ≤ 8 |
|
61 | Công trình thủy điện | Công trình năng lượng | II.5 | 1.2.5.3. c 1 c | Đập dâng nước có vật liệu đất, đất - đá có chiều cao lớn nhất (m) - xây trên nền là đất sét bão hòa nước ở trạng thái dẻo | | | > 15 ÷ 25 | > 5 ÷ 25 | ≤ 5 |
|
62 | Công trình thủy điện | Công trình năng lượng | II.5 | 1.2.5.3. c 2 a | Đập dâng nước có vật liệu bê tông, bê tông cốt thép có chiều cao lớn nhất (m) - xây trên nền đá | > 100 | > 60 ÷ 100 | > 25 ÷ 60 | > 10 ÷ 25 | ≤ 10 |
|
63 | Công trình thủy điện | Công trình năng lượng | II.5 | 1.2.5.3. c 2 b | Đập dâng nước có vật liệu bê tông, bê tông cốt thép có chiều cao lớn nhất (m) - xây trên nền là đất cát, đất hòn thô, đất sét ở trạng thái cứng và nửa cứng | | > 25 ÷ 50 | > 10 ÷ 25 | > 5 ÷ 10 | ≤ 5 |
|
64 | Công trình thủy điện | Công trình năng lượng | II.5 | 1.2.5.3. c 2 c | Đập dâng nước có vật liệu bê tông, bê tông cốt thép có chiều cao lớn nhất (m) - xây trên nền là đất sét bão hòa nước ở trạng thái dẻo | | | > 10 ÷ 20 | > 5 ÷ 10 | ≤ 5 |
|
65 | Công trình điện gió | Công trình năng lượng | II.5 | 1.2.5.4 | TCS (MW) | | > 50 | 15 ÷ 50 | 3 ÷ 15 | < 3 |
|
66 | Công trình điện mặt trời | Công trình năng lượng | II.5 | 1.2.5.5 | TCS (MW) | | > 50 | 15 ÷ 50 | 3 ÷ 15 | < 3 |
|
67 | Công trình điện địa nhiệt | Công trình năng lượng | II.5 | 1.2.5.6 | TCS (MW) | | > 10 | 5 ÷ 10 | < 5 | |
|
68 | Công trình điện thủy triều | Công trình năng lượng | II.5 | 1.2.5.7 | TCS (MW) | | > 50 | 30 ÷ 50 | < 30 | |
|
69 | Công trình điện rác | Công trình năng lượng | II.5 | 1.2.5.8 | TCS (MW) | > 70 | > 15 ÷ 70 | 5 ÷ 15 | < 5 | |
|
70 | Công trình điện sinh khối | Công trình năng lượng | II.5 | 1.2.5.9 | TCS (MW) | | > 30 | 10 ÷ 30 | < 10 | |
|
71 | Công trình điện khí biogas | Công trình năng lượng | II.5 | 1.2.5.10 | TCS (MW) | | > 15 | 5 ÷ 15 | < 5 | |
|
72 | Đường dây và trạm biến áp | Công trình năng lượng | II.5 | 1.2.5.11 | Điện áp (kV) | ≥ 500 | 220 | 110 | 35 | < 35 |
|
73 | Nhà máy sản xuất Urê, DAP, MPA, SA, NPK phức hợp | Công trình sản xuất sản phẩm phân bón; công trình sản phẩm hóa chất bảo vệ thực vật | II.6.a 1 | 1.2.6.1. a | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | > 500 | 200 ÷ 500 | < 200 | |
|
74 | Nhà máy sản xuất phân lân các loại (supe lân, lân nung chảy) | Công trình sản xuất sản phẩm phân bón; công trình sản phẩm hóa chất bảo vệ thực vật | II.6.a 1 | 1.2.6.1. b | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | > 500 | 300 ÷ 500 | < 300 | |
|
75 | Nhà máy sản xuất NPK hỗn hợp, phân vi sinh | Công trình sản xuất sản phẩm phân bón; công trình sản phẩm hóa chất bảo vệ thực vật | II.6.a 1 | 1.2.6.1. c | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | | ≥ 300 | < 300 | |
|
76 | Nhà máy sản xuất phân bón hóa học | Công trình sản xuất sản phẩm phân bón; công trình sản phẩm hóa chất bảo vệ thực vật | II.6.a 1 | 1.2.6.1. d | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | > 10 | < 10 | | |
|
77 | Nhà máy sản xuất Amoniac, axit, xút, clo các loại | Công trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khác | II.6.a 2 | 1.2.6.2. a | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | > 200 | 100 ÷ 200 | 40 ÷ < 100 | < 40 | |
|
78 | Nhà máy sản xuất sô đa | Công trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khác | II.6.a 2 | 1.2.6.2. b | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | > 300 | 200 ÷ 300 | < 200 | |
|
79 | Nhà máy sản xuất các muối vô cơ, ôxit vô cơ | Công trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khác | II.6.a 2 | 1.2.6.2. c | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | | ≥ 20 | < 20 | |
|
80 | Nhà máy sản xuất các loại hóa chất vô cơ tinh và tinh khiết | Công trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khác | II.6.a 2 | 1.2.6.2. d | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | > 20 | 10 ÷ 20 | < 10 | |
|
81 | Nhà máy sản xuất, kho chứa, trạm chiết nạp sản phẩm hóa dầu (PP, PE, PVC, PS ABS, PET, SV, sợi, DOP, SM, VCM, Polystyren, PTA, MEG, BTX, cao su tổng hợp…) | Công trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khác | II.6.a 2 | 1.2.6.2. đ | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | > 10 | < 10 | | |
|
82 | Nhà máy sản xuất sản phẩm hóa dược | Công trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khác | II.6.a 2 | 1.2.6.2. e | Tầm quan trọng | | cấp I với mọi quy mô | | | |
|
83 | Nhà máy sản xuất hóa mỹ phẩm | Công trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khác | II.6.a 2 | 1.2.6.2. g | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | | > 5 | ≤ 5 | |
|
84 | Nhà máy sản xuất hóa chất nguy hiểm, độc hại | Công trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khác | II.6.a 2 | 1.2.6.2. h | Tầm quan trọng | | cấp I với mọi quy mô | | | |
|
85 | Nhà máy sản xuất, kho, trạm chiết nạp hóa chất cơ bản (axit, kiềm, chứa clo ...) | Công trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khác | II.6.a 2 | 1.2.6.2. i | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | > 10 | < 10 | | |
|
86 | Nhà máy sản xuất sơn, mực in | Công trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khác | II.6.a 2 | 1.2.6.2. k | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | > 100 | > 20 ÷ 100 | 10 ÷ 20 | < 10 |
|
87 | Nhà máy sản xuất hóa chất tẩy rửa | Công trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khác | II.6.a 2 | 1.2.6.2. l | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | > 10 | < 10 | | |
|
88 | Nhà máy sản xuất pin hóa học | Công trình sản xuất sản phẩm nguồn điện hóa học; công trình sản xuất sản phẩm khí công nghiệp | II.6.a 3 | 1.2.6.3. a | TSL (triệu viên/năm) | | > 250 | 150 ÷ 250 | < 150 | |
|
89 | Nhà máy sản xuất ắc quy | Công trình sản xuất sản phẩm nguồn điện hóa học; công trình sản xuất sản phẩm khí công nghiệp | II.6.a 3 | 1.2.6.3. b | TSL (nghìn kWh/năm) | | > 450 | 150 ÷ 450 | < 150 | |
|
90 | Nhà máy sản xuất que hàn | Công trình sản xuất sản phẩm nguồn điện hóa học; công trình sản xuất sản phẩm khí công nghiệp | II.6.a 3 | 1.2.6.3. c | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | | | ≥ 3 | < 3 |
|
91 | Nhà máy sản xuất, kho, trạm chiết nạp khí công nghiệp | Công trình sản xuất sản phẩm nguồn điện hóa học; công trình sản xuất sản phẩm khí công nghiệp | II.6.a 3 | 1.2.6.4 | TSL (nghìn m3 khí/h) | | > 15 | 8.5 ÷ 15 | < 8.5 | |
|
92 | Nhà máy sản xuất săm lốp ô tô, máy kéo | Công trình sản xuất sản phẩm cao su | II.6.a 4 | 1.2.6.5. a | TSL (triệu chiếc/năm) | | > 1 | 0,5 ÷ 1 | < 0,5 | |
|
93 | Nhà máy sản xuất săm lốp xe mô tô, xe đạp | Công trình sản xuất sản phẩm cao su | II.6.a 4 | 1.2.6.5. b | TSL (triệu chiếc/năm) | | | > 5 | 1 ÷ 5 | < 1 |
|
94 | Nhà máy sản xuất băng tải | Công trình sản xuất sản phẩm cao su | II.6.a 4 | 1.2.6.5. c | TSL (nghìn m2 sản phẩm/năm) | | | > 500 | 200 ÷ 500 | < 200 |
|
95 | Nhà máy sản xuất cao su kỹ thuật | Công trình sản xuất sản phẩm cao su | II.6.a 4 | 1.2.6.5. d | TSL (triệu sản phẩm/năm) | | | > 1,5 | 0,5 ÷ 1,5 | < 0,5 |
|
96 | Nhà máy sản xuất sản phẩm tẩy rửa (kem giặt, bột giặt, nước gội đầu, nước cọ rửa, xà phòng ...) | Công trình sản xuất sản phẩm tẩy rửa; công trình sản xuất sản phẩm sơn, mực in | II.6.a 5 | 1.2.6.6 | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | | > 15 | 5 ÷ 15 | < 5 |
|
97 | Nhà máy sản xuất sản phẩm sơn, mực in các loại | Công trình sản xuất sản phẩm tẩy rửa; công trình sản xuất sản phẩm sơn, mực in | II.6.a 5 | 1.2.6.7 | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | | > 20 | 5 ÷ 20 | < 5 |
|
98 | Nhà máy sản xuất nguyên liệu nhựa alkyd, acrylic | Công trình sản xuất sản phẩm tẩy rửa; công trình sản xuất sản phẩm sơn, mực in | II.6.a 5 | 1.2.6.8 | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | | > 20 | 5 ÷ 20 | < 5 |
|
99 | Nhà máy sản xuất sản phẩm nguyên liệu mỏ hóa chất (tuyển quặng Apatit) | Công trình sản xuất sản phẩm tẩy rửa; công trình sản xuất sản phẩm sơn, mực in | II.6.a 5 | 1.2.6.9 | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | > 600 | 350 ÷ 600 | < 350 | |
|
100 | Công trình sản xuất vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | Công trình sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; công trình sản xuất tiền chất thuốc nổ | II.6.b 1 | 1.2.6.10. a | Tầm quan trọng | cấp đặc biệt với mọi quy mô | | | | |
|
101 | Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp (Kho hầm lò, kho ngầm) | Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp | II.6.b 2 | 1.2.6.10. b 1 | Tầm quan trọng | | cấp I với mọi quy mô | | | |
|
102 | Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp (Kho cố định nổi và nửa ngầm) | Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp | II.6.b 2 | 1.2.6.10. b 2 | Sức chứa (tấn) | | > 10 | ≤ 10 | | |
|
103 | Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp (Kho lưu động) | Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp | II.6.b 2 | 1.2.6.10. b 3 | Tầm quan trọng | | | cấp II với mọi quy mô | | |
|
104 | Kho chứa tiền chất thuốc nổ (Kho hầm lò, kho ngầm) | Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp | II.6.b 2 | 1.2.6.10. c 1 | Tầm quan trọng | | cấp I với mọi quy mô | | | |
|
105 | Kho chứa tiền chất thuốc nổ (Kho cố định nổi và nửa ngầm) | Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp | II.6.b 2 | 1.2.6.10. c 2 | Sức chứa (tấn) | | > 50 | ≤ 50 | | |
|
106 | Kho chứa tiền chất thuốc nổ (Kho lưu động) | Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp | II.6.b 2 | 1.2.6.10. c 3 | Tầm quan trọng | | | cấp II với mọi quy mô | | |
|
107 | Nhà máy sữa | Công trình công nghiệp thực phẩm | II.7.a | 1.2.7.1. a | TSL (triệu lít/năm) | | > 100 | 30 ÷ 100 | < 30 | |
|
108 | Nhà máy sản xuất bánh kẹo, mỳ ăn liền | Công trình công nghiệp thực phẩm | II.7.a | 1.2.7.1. b | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | > 25 | 5 ÷ 25 | < 5 | |
|
109 | Nhà máy sản xuất dầu ăn, hương liệu | Công trình công nghiệp thực phẩm | II.7.a | 1.2.7.1. c | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | > 150 | 50 ÷ 150 | < 50 | |
|
110 | Nhà máy sản xuất rượu, bia, nước giải khát | Công trình công nghiệp thực phẩm | II.7.a | 1.2.7.1. d | TSL (triệu lít/năm) | | > 100 | 25 ÷ 100 | < 25 | |
|
111 | Nhà máy xơ sợi | Công trình công nghiệp tiêu dùng | II.7.b | 1.2.7.2. a | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | > 75 | 30 ÷ 75 | < 30 | |
|
112 | Nhà máy dệt | Công trình công nghiệp tiêu dùng | II.7.b | 1.2.7.2. b | TSL (triệu m2 sản phẩm/năm) | | > 25 | 5 ÷ 25 | < 5 | |
|
113 | Nhà máy in, nhuộm (ngành dệt, may) | Công trình công nghiệp tiêu dùng | II.7.b | 1.2.7.2. c | TSL (triệu m2 sản phẩm/năm) | | > 35 | 10 ÷ 35 | < 10 | |
|
114 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm may | Công trình công nghiệp tiêu dùng | II.7.b | 1.2.7.2. d | TSL (triệu sản phẩm/năm) | | > 10 | 2 ÷ 10 | < 2 | |
|
115 | Nhà máy thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da | Công trình công nghiệp tiêu dùng | II.7.b | 1.2.7.2. đ | TSL (triệu sản phẩm/năm) | | > 12 | 1 ÷ 12 | < 1 | |
|
116 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa | Công trình công nghiệp tiêu dùng | II.7.b | 1.2.7.2. e | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | > 15 | 2 ÷ 15 | < 2 | |
|
117 | Nhà máy sản xuất đồ sành sứ, thủy tinh | Công trình công nghiệp tiêu dùng | II.7.b | 1.2.7.2. g | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | > 25 | 3 ÷ 25 | < 3 | |
|
118 | Nhà máy bột giấy và giấy | Công trình công nghiệp tiêu dùng | II.7.b | 1.2.7.2. h | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | > 100 | 60 ÷ 100 | < 60 | |
|
119 | Nhà máy sản xuất thuốc lá | Công trình công nghiệp tiêu dùng | II.7.b | 1.2.7.2. i | TSL (triệu bao thuốc lá/năm) | | > 200 | 50 ÷ 200 | < 50 | |
|
120 | Nhà máy lắp ráp điện tử (ti vi, máy tính và sản phẩm tương đương), điện lạnh (Điều hòa, tủ lạnh và sản phẩm tương đương) | Công trình công nghiệp tiêu dùng | II.7.b | 1.2.7.2. k | TSL (nghìn sản phẩm/năm) | | > 300 | 100 ÷ 300 | < 100 | |
|
121 | Nhà máy chế tạo linh kiện, phụ tùng thông tin và điện tử (mạch in điện tử, IC và sản phẩm tương đương) | Công trình công nghiệp tiêu dùng | II.7.b | 1.2.7.2. m | TSL (triệu sản phẩm/năm) | | > 400 | 300 ÷ 400 | < 300 | |
|
122 | Nhà máy in tiền | Công trình công nghiệp tiêu dùng | II.7.b | 1.2.7.2. n | Tầm quan trọng | cấp đặc biệt với mọi quy mô | | | | |
|
123 | Nhà máy chế biến thủy, hải sản | Công trình công nghiệp chế biến nông, thủy và hải sản | II.7.c | 1.2.7.3. a | TSL (tấn nguyên liệu/ngày) | | > 300 | 100 ÷ 300 | < 100 | |
|
124 | Nhà máy chế biến đồ hộp | Công trình công nghiệp chế biến nông, thủy và hải sản | II.7.c | 1.2.7.3. b | TSL (tấn nguyên liệu/ngày) | | | ≥ 100 | < 100 | |
|
125 | Nhà máy xay xát, lau bóng gạo | Công trình công nghiệp chế biến nông, thủy và hải sản | II.7.c | 1.2.7.3. c | TSL (nghìn tấn sản phẩm/năm) | | > 200 | 100 ÷ 200 | 1 ÷ < 100 | < 1 |
|
126 | Nhà máy nước, công trình xử lý nước sạch (bao gồm cả công trình xử lý bùn cặn) | Công trình cấp nước | III.1 | 1.3.1.1 | TCS (nghìn m3/ngày đêm) | | ≥ 30 | 10 ÷ < 30 | < 10 | |
|
127 | Trạm bơm nước thô, nước sạch hoặc tăng áp (bao gồm cả bể chứa nước nếu có) | Công trình cấp nước | III.1 | 1.3.1.2 | TCS (nghìn m3/ngày đêm) | | ≥ 40 | 12 ÷ < 40 | < 12 | |
|
128 | Hồ Điều hòa | Công trình thoát nước | III.2 | 1.3.2.1 | Diện tích (ha) | | ≥ 20 | 15 ÷ < 20 | 1 ÷ < 15 | < 1 |
|
129 | Trạm bơm nước mưa (bao gồm cả bể chứa nước nếu có) | Công trình thoát nước | III.2 | 1.3.2.2 | TCS (m3/s) | | ≥ 25 | 10 ÷ < 25 | < 10 | |
|
130 | Công trình xử lý nước thải | Công trình thoát nước | III.2 | 1.3.2.3 | TCS (nghìn m3/ngày đêm) | | ≥ 20 | 10 ÷ < 20 | < 10 | |
|
131 | Trạm bơm nước thải (bao gồm cả bể chứa nước nếu có) | Công trình thoát nước | III.2 | 1.3.2.4 | TCS (m3/h) | | ≥ 1.200 | 700 ÷ < 1.200 | < 700 | |
|
132 | Công trình xử lý bùn | Công trình thoát nước | III.2 | 1.3.2.5 | TCS (nghìn m3/ngày đêm) | | ≥ 1.000 | 200 ÷ < 1.000 | < 200 | |
|
133 | Cơ sở xử lý CTR thông thường (Trạm trung chuyển) | Công trình xử lý chất thải rắn thông thường | III.3.a | 1.3.3.1. a | TCS (tấn/ngày đêm) | | ≥ 500 | 200 ÷ < 500 | 100 ÷ < 200 | < 100 |
|
134 | Cơ sở xử lý CTR thông thường (Cơ sở xử lý CTR) | Công trình xử lý chất thải rắn thông thường | III.3.a | 1.3.3.1. b | TCS (tấn/ngày đêm) | ≥ 500 | 200 ÷ < 500 | 50 ÷ < 200 | < 50 | |
|
135 | Cơ sở xử lý CTR nguy hại | Công trình xử lý chất thải nguy hại | III.3.b | 1.3.3.2 | TCS (tấn/ngày đêm) | | > 100 | 20 ÷ 100 | < 20 | |
|
136 | Hệ thống chiếu sáng công cộng | Công trình chiếu sáng công cộng | III.4 | 1.3.4 | | | Cấp công trình chiếu sáng công cộng được lấy theo cấp của công trình được chiếu sáng và không lớn hơn cấp II | | | |
|
137 | Công viên cây xanh | Công viên, cây xanh | III.5.c | 1.3.5 | Diện tích (ha) | | > 20 | 10 ÷ 20 | 5 ÷ < 10 | < 5 |
|
138 | Nghĩa trang (Nghĩa trang Quốc gia: cấp I với mọi quy mô) | Nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng | III.5.b | 1.3.6 | Diện tích (ha) | | > 60 | 30 ÷ 60 | 10 ÷ < 30 | < 10 |
|
139 | Nhà tang lễ (Nhà tang lễ Quốc gia: cấp I) | Nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng | III.5.b | 1.3.7 | Tầm quan trọng | | | cấp II với mọi quy mô | | |
|
140 | Cơ sở hỏa táng | Nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng | III.5.b | 1.3.8 | Tầm quan trọng | | | cấp II với mọi quy mô | | |
|
141 | Nhà để xe ô tô ngầm - Đối với Nhà để xe ô tô thì chỗ để xe ô tô được xét cho ô tô chở người đến 9 chỗ hoặc xe ô tô tải dưới 3.500 kg. Trường hợp Nhà để xe hỗn hợp bao gồm xe ô tô và xe mô tô (xe gắn máy) thì quy đổi 6 chỗ để xe mô tô (xe gắn máy) tương đương với 1 chỗ để xe ô tô | Bãi đỗ ô tô, xe máy | III.5.d | 1.3.9.1 | Số chỗ để xe ô tô | | ≥ 500 | 300 ÷ < 500 | < 300 | |
|
142 | Nhà để xe ô tô nổi - Đối với Nhà để xe ô tô thì chỗ để xe ô tô được xét cho ô tô chở người đến 9 chỗ hoặc xe ô tô tải dưới 3.500 kg. Trường hợp Nhà để xe hỗn hợp bao gồm xe ô tô và xe mô tô (xe gắn máy) thì quy đổi 6 chỗ để xe mô tô (xe gắn máy) tương đương với 1 chỗ để xe ô tô | Bãi đỗ ô tô, xe máy | III.5.d | 1.3.9.2 | Số chỗ để xe ô tô | | ≥ 1.000 | 500 ÷ <1.000 | 100 ÷ < 500 | < 100 |
|
143 | Sân bãi để xe, máy móc, thiết bị (không có mái che) | Bãi đỗ ô tô, xe máy | III.5.d | 1.3.9.3 | Tổng diện tích (ha) | | | | > 2,5 | ≤ 2,5 |
|
144 | Đường cáp truyền tín hiệu viễn thông | Công trình thông tin, truyền thông | III.5.a | 1.3.10 | Tầm quan trọng | Liên quốc gia | Liên tỉnh | Nội tỉnh | | |
|
145 | Đường ô tô cao tốc | Công trình đường bộ | IV.1 | 1.4.1.1 | Tốc độ thiết kế (km/h) | > 100 | 100 | 80, 60 | | |
|
146 | Đường ô tô | Công trình đường bộ | IV.1 | 1.4.1.2 | Lưu lượng (nghìn xe quy đổi /ngày đêm) | > 30 | 10 ÷ 30 | 3 ÷< 10 | 0,3 ÷ < 3 | < 0,3 |
|
147 | Đường ô tô | Công trình đường bộ | IV.1 | 1.4.1.2 | Tốc độ thiết kế (km/h) | > 100 | 100 | 80 | 60 | 40 |
|
148 | Đường cao tốc đô thị; đường trục chính đô thị; đường trục đô thị | Công trình đường bộ | IV.1 | 1.4.1.3. a | Tốc độ thiết kế (km/h) | ≥ 80 | 60 | | | |
|
149 | Đường liên khu vực | Công trình đường bộ | IV.1 | 1.4.1.3. b | Tốc độ thiết kế (km/h) | 80 | 60 | | | |
|
150 | Đường chính khu vực; đường khu vực | Công trình đường bộ | IV.1 | 1.4.1.3. c | Tốc độ thiết kế (km/h) | | 60 | 50 | 40 | |
|
151 | Đường phân khu vực; đường vào nhóm nhà ở, vào nhà; đường nội bộ trong một công trình | Công trình đường bộ | IV.1 | 1.4.1.3. d | Tốc độ thiết kế (km/h) | | | | 40 | 20 ÷ 30 |
|
152 | Đường xe đạp; đường đi bộ | Công trình đường bộ | IV.1 | 1.4.1.3. đ | Quy mô | | | | | Mọi quy mô |
|
153 | Nút giao thông đồng mức | Công trình đường bộ | IV.1 | 1.4.1.4. a | Tốc độ thiết kế (km/h) | > 100 | > 80 ÷ 100 | 60 ÷ 80 | < 60 | |
|
154 | Nút giao thông khác mức | Công trình đường bộ | IV.1 | 1.4.1.4. b | Lưu lượng xe thiết kế quy đổi (nghìn xe/ngày đêm) | ≥ 30 | 10 ÷ < 30 | 3 ÷ < 10 | < 3 | |
|
155 | Đường nông thôn | Công trình đường bộ | IV.1 | 1.4.1.5 | Quy mô | | | | | Mọi quy mô |
|
156 | Đường sắt cao tốc, đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị (Đường sắt trên cao; đường tàu điện ngầm/Metro) | Công trình đường sắt | IV.2 | 1.4.2.1 | Tầm quan trọng | Cấp đặc biệt với mọi quy mô | | | | |
|
157 | Đường sắt quốc gia, khổ đường 1435 mm | Công trình đường sắt | IV.2 | 1.4.2.2 | Tốc độ thiết kế (km/h) | | 120 ÷ 150 | 70 ÷ < 120 | < 70 | |
|
158 | Đường sắt quốc gia, khổ đường 1000 mm; đường lồng, khổ đường (1435-1000) mm | Công trình đường sắt | IV.2 | 1.4.2.3 | Tốc độ thiết kế (km/h) | | 100 ÷ 120 | 60 ÷ < 100 | < 60 | |
|
159 | Đường sắt chuyên dụng, đường sắt địa phương | Công trình đường sắt | IV.2 | 1.4.2.4 | Tốc độ thiết kế (km/h) | | | ≥ 70 | < 70 | |
|
160 | Cầu phao | Công trình cầu | IV.3 | 1.4.3.1 | Lưu lượng quy đổi (xe /ngày đêm) | | > 3.000 | 1.000 ÷ 3.000 | 700 ÷ < 1.000 | 500 ÷ < 700 |
|
161 | Hầm tàu điện ngầm (Metro) | Công trình hầm | IV.4 | 1.4.4.1 | Tầm quan trọng | Cấp đặc biệt với mọi quy mô | | | | |
|
162 | Công trình sửa chữa, đóng mới phương tiện thủy nội địa (bến, ụ, triền, đà...) | Công trình đường thủy nội địa | IV.5 | 1.4.5.1 | Tải trọng của tàu (DWT) | | > 30.000 | 10.000 ÷ 30.000 | 5.000 ÷ < 10.000 | < 5.000 |
|
163 | Cảng, bến hàng hóa | Công trình hàng hải | IV.6 | 1.4.5.2. a | Tải trọng của tàu (DWT) | > 5.000 | 3.000 ÷ 5.000 | 1.500 ÷ < 3.000 | 750 ÷ < 1.500 | < 750 |
|
164 | Cảng, bến hành khách | Công trình hàng hải | IV.6 | 1.4.5.2. b | Cỡ phương tiện lớn nhất (ghế) | > 500 | 300 ÷ 500 | 100 ÷ < 300 | 50 ÷ < 100 | < 50 |
|
165 | Bến phà | Các công trình hàng hải khác | IV.7 | 1.4.5.3 | Lưu lượng (xe quy đổi /ngày đêm) | > 1.500 | 700 ÷ 1.500 | 400 ÷ < 700 | 200 ÷ < 400 | < 200 |
|
166 | Âu tầu | Công trình đường thủy nội địa | IV.5 | 1.4.5.4 | Tải trong của tàu (DWT) | > 3.000 | 1.500 ÷ 3.000 | 750 ÷ < 1.500 | 200 ÷ < 750 | < 200 |
|
167 | Đường thủy có bề rộng (B) và độ sâu (H) nước chạy tàu trên sông, hồ, vịnh và đường ra đảo | Các công trình hàng hải khác | IV.7 | 1.4.5.5. a | Bề rộng B (m) và độ sâu H (m) nước chạy tàu | B > 120; H> 5 | B = 90 ÷ < 120; H = 4 ÷ 5 | B = 70 ÷ < 90; H = 3 ÷ < 4 | B = 50 ÷ < 70; H = 2 ÷ < 3 | B < 50; H < 2 |
|
168 | Đường thủy có bề rộng (B) và độ sâu (H) nước chạy tàu trên kênh đào | Công trình đường thủy nội địa | IV.5 | 1.4.5.5. b | Bề rộng B (m) và độ sâu H (m) nước chạy tàu | B > 70; H> 5 | B = 50 ÷ < 70; H = 4 ÷ 5 | B = 40 ÷ < 50; H = 3 ÷ < 4 | B = 30 ÷ < 40; H = 2 ÷ < 3 | B < 30; H < 2 |
|
169 | Bến cảng hàng hóa | Các công trình hàng hải khác | IV.7 | 1.4.6.1. a | Tải trọng của tàu (nghìn DWT) | >70 | 30 ÷ 70 | 10 ÷ < 30 | 5 ÷ < 10 | < 5 |
|
170 | Bến cảng hành khách | Các công trình hàng hải khác | IV.7 | 1.4.6.1. b | Tổng dung tích của tàu (nghìn GT) | > 150 | 100 ÷ 150 | 50 ÷ <100 | 30÷ <50 | < 30 |
|
171 | Khu chuyển tải, khu neo đậu, khu tránh, trú bão | Các công trình hàng hải khác | IV.7 | 1.4.6.1. c | Tải trọng của tàu (nghìn DWT) | > 70 | 30 ÷ 70 | 10 ÷ < 30 | 5 ÷ < 10 | < 5 |
|
172 | Công trình đóng mới, sửa chữa tàu biển, ụ tàu biển, âu tàu biển và các công trình nâng hạ tàu biển khác (triền, đà, sàn nâng...) | Công trình hàng hải | IV.6 | 1.4.6.2 | Tải trọng của tàu (DWT) | > 70.000 | 30.000 ÷ 70.000 | 10.000 ÷ < 30.000 | 5.000 ÷ < 10.000 | < 5.000 |
|
173 | Luồng tàu ở cửa biển, cửa vịnh hở, trên biển; | Công trình hàng hải | IV.6 | 1.4.6.3. a | Bề rộng luồng B (m) và Chiều sâu chạy tàu Hct(m) | B > 190 và Hct ≥ 16 | 140 < B ≤ 190 và 14 ≤ Hct < 16 | 80 < B ≤ 140 và 8 ≤ Hct < 14 | 50 < B ≤ 80 và 5 ≤ Hct < 8 | B ≤ 50 và Hct < 5 |
|
174 | Luồng trong sông, trong vịnh kín, đầm phá, kênh đào cho tàu biển. | Công trình hàng hải | IV.6 | 1.4.6.3. b | Bề rộng luồng B (m) và Chiều sâu chạy tàu Hct(m) | B > 190 và Hct ≥ 17 | 141 < B ≤ 190 và 14 ≤ Hct < 16 | 81 < B ≤ 140 và 8 ≤ Hct < 14 | 51 < B ≤ 80 và 5 ≤ Hct < 8 | B ≤ 50 và Hct < 6 |
|
175 | Hệ thống phao báo hiệu hàng hải trên sông, trên biển (Hmn (m) - Độ sâu lớn nhất của khu nước tại vị trí thả phao) | Các công trình hàng hải khác | IV.7 | 1.4.6.4. a | Đường kính phao D (m) hoặc Chiều dài dây xích Ldx (m) | D > 5 hoặc Ldx ≥ 3Hmn | 3,5 < D ≤ 5 hoặc 2,5Hmn ≤ Ldx < 3Hmn | 2,5 < D ≤ 3,5 hoặc 2Hmn ≤ Ldx < 2,5Hmn | 2 < D ≤ 2,5 hoặc 1,5Hmn ≤ Ldx < 2Hmn | D ≤ 2 hoặc Ldx < 1,5Hmn |
|
176 | Đèn biển | Các công trình hàng hải khác | IV.7 | 1.4.6.4. b | Tầm hiệu lực hiệu dụng R (hải lý) | R ≥ 10 | 8 ≤ R < 10 | 6 ≤ R< 8 | 4 ≤ R< 6 | R < 4 |
|
177 | Đăng tiêu | Các công trình hàng hải khác | IV.7 | 1.4.6.4. c | Tầm hiệu lực hiệu dụng R (hải lý) | R ≥ 6 | 4 ≤ R < 6 | 2,5 ≤ R < 4 | 1 ≤ R < 2,5 | R < 1 |
|
178 | Công trình chỉnh trị, đê chắn sóng, đê chắn cát, kè hướng dòng, kè bảo vệ bờ | Công trình hàng hải | IV.6 | 1.4.6.5 | Chiều cao lớn nhất của công trình hoặc độ sâu mực nước H (m) | H > 16 | 12 < H ≤ 16 | 8 < H ≤ 12 | 5 ≤ H ≤ 8 | < 5 |
|
179 | Hệ thống giám sát và điều phối giao thông hàng hải (VTS) | Các công trình hàng hải khác | IV.7 | 1.4.6.6 | Số lượng trạm radar trên luồng (trạm) | | ≥ 4 | 3 | 2 | 1 |
|
180 | Khu bay | Công trình hàng không | IV.8 | 1.4.7.1 | Cấp sân bay theo quy định của Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) | Sân bay cấp từ 4E trở lên | Sân bay cấp thấp hơn 4E | | | |
|
181 | Các công trình bảo đảm hoạt động bay (không bao gồm Mục 1.4.7.1 và Mục 1.4.7.3) | Công trình hàng không | IV.8 | 1.4.7.2 | Tầm quan trọng | Cảng hàng không quốc tế | Cảng hàng không, sân bay nội địa | | | |
|
182 | Hăng ga máy bay | Công trình hàng không | IV.8 | 1.4.7.3 | Tầm quan trọng | | Cấp I với mọi quy mô | | | |
|
183 | Công trình cấp nước (cho diện tích được tưới) hoặc tiêu thoát (cho diện tích tự nhiên khu tiêu) | Công trình thủy lợi | V.1 | 1.5.1.1 | Diện tích (nghìn ha) | | > 50 | > 10 ÷ 50 | > 2 ÷ 10 | ≤ 2 |
|
184 | Hồ chứa nước ứng với mực nước dâng bình thường | Công trình thủy lợi | V.1 | 1.5.1.2 | Dung tích (triệu m3) | > 1.000 | > 200 ÷ 1.000 | > 20 ÷ 200 | > 3 ÷ 20 | < 3 |
|
185 | Công trình cấp nguồn nước chưa xử lý cho các ngành sử dụng nước khác | Công trình thủy lợi | V.1 | 1.5.1.3 | Lưu lượng (m3/s) | > 20 | > 10 ÷ 20 | > 2 ÷ 10 | ≤ 2 | |
|
186 | Công trình đê Điều | Công trình đê điều | V.2 | 1.5.2 | xác định cấp theo Quyết định phân cấp của Bộ NN&PTNT được Chính phủ ủy quyền theo Khoản 2, Điều 2 Nghị định 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Đê Điều. | | | | | |
|
187 | Phao báo hiệu hàng hải | Các công trình hàng hải khác | IV.7 | 1.4.6.7. a | Đường kính phao D (m) | D>5 | 3,52,52,0D≤2,0 | |
188 | Cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu biển, phương tiện thủy | Các công trình hàng hải khác | IV.7 | 1.4.6.7. b | Tải trọng của tàu (nghìn DWT) | >70 | 30÷70 | 10÷<30 | 5÷10 | <5 | | | |