STTMÃ SỐMÃ CẤP 1MÃ CẤP 2MÃ CẤP 3LOẠI CÔNG TRÌNHGHI CHÚ
1II--CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG-
2I.1I1-Nhà ở-
3I.1.aI1aNhà chung cư và các loại nhà ở tập thể khác; nhà ở riêng lẻ-
4I.2.aI2aCông trình giáo dụcNhà trẻ, trường mẫu giáo; trường phổ thông các cấp; trường đại học và cao đẳng, trường trung học chuyên nghiệp; trường dạy nghề, trường công nhân kỹ thuật, trường nghiệp vụ và các loại trường khác;
5I.2.bI2bCông trình y tếBệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa từ trung ương đến địa phương; các phòng khám đa khoa, khám chuyên khoa khu vực; trạm y tế, nhà hộ sinh; nhà điều dưỡng, phục hồi chức năng, chỉnh hình, nhà dưỡng lão; cơ sở phòng chống dịch bệnh; các cơ sở y tế khác;
6I.2.cI2cCông trình thể thaoCông trình thể thao ngoài trời, công trình thể thao trong nhà và công trình thể thao khác;
7I.2.dI2dCông trình văn hóaTrung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, câu lạc bộ, rạp chiếu phim, rạp xiếc, vũ trường; công trình vui chơi, giải trí và các công trình văn hóa tập trung đông người khác; các công trình di tích; bảo tàng, thư viện, triển lãm, nhà trưng bày, tượng đài ngoài trời và các công trình khác có chức năng tương đương; pa nô, biển quảng cáo độc lập;
8I.2.đ 1I2đ 1Công trình tôn giáoCông trình tôn giáo: Trụ sở của tổ chức tôn giáo, chùa, nhà thờ, nhà nguyện, thánh đường, thánh thất, niệm phật đường, trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo, tượng đài, bia, tháp và những công trình tương tự của các tổ chức tôn giáo;
9I.2.đ 2I2đ 2Công trình tín ngưỡngCông trình tín ngưỡng: Đình, đền, am, miếu, từ đường, nhà thờ họ và những công trình tương tự khác;
10I.2.eI2eCông trình thương mại, dịch vụ và trụ sở làm việcCông trình đa năng, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ; trụ sở làm việc của các tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp; trung tâm thương mại, siêu thị; chợ; cửa hàng, nhà hàng ăn uống, giải khát và công trình tương tự khác; nhà phục vụ thông tin liên lạc: bưu điện, bưu cục, nhà lắp đặt thiết bị thông tin;
11I.2.gI2gNhà gaCông trình hàng không, đường thủy, đường sắt; bến xe ô tô; cáp treo vận chuyển người;
12I.2.hI2hTrụ sở cơ quan nhà nướcNhà làm việc của Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước, nhà làm việc của các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân và cơ quan chuyên môn trực thuộc các cấp; trụ sở tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.
13IIII--CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP-
14II.1II1-Công trình sản xuất vật liệu xây dựngNhà máy sản xuất xi măng; mỏ khai thác vật liệu xây dựng và các công trình sản xuất vật liệu/sản phẩm xây dựng khác.
15II.2II2-Công trình luyện kim và cơ khí chế tạoNhà máy luyện kim mầu; nhà máy luyện, cán thép; nhà máy chế tạo máy động lực và máy nông nghiệp; nhà máy chế tạo máy công cụ và thiết bị công nghiệp; nhà máy chế tạo thiết bị nâng hạ; nhà máy chế tạo máy xây dựng; nhà máy chế tạo thiết bị toàn bộ; nhà máy sản xuất, lắp ráp phương tiện giao thông (ô tô, xe máy, tàu thủy, đầu máy tầu hỏa...); nhà máy chế tạo thiết bị điện- điện tử; nhà máy sản xuất công nghiệp hỗ trợ.
16II.3II3-Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sảnMỏ than hầm lò; mỏ than lộ thiên; nhà máy sàng tuyển, chế biến than; nhà máy chế biến khoáng sản; mỏ quặng hầm lò; mỏ quặng lộ thiên; nhà máy tuyển quặng, làm giầu quặng; nhà máy sản xuất alumin.
17II.4II4-Công trình dầu khíCác công trình khai thác trên biển (giàn khai thác và tàu chứa dầu); nhà máy lọc dầu; nhà máy chế biến khí; nhà máy sản xuất nhiên liệu sinh học; kho xăng dầu; kho chứa khí hóa lỏng; tuyến ống dẫn khí, dầu; trạm bán xăng dầu; trạm chiết khí hóa lỏng; nhà máy sản xuất dầu nhờn; nhà máy tái chế dầu thải.
18II.5II5-Công trình năng lượngNhà máy nhiệt điện; nhà máy cấp nhiệt; nhà máy cấp hơi; nhà máy cấp khí nén; công trình thủy điện; nhà máy điện nguyên tử; nhà máy điện gió; nhà máy điện mặt trời; nhà máy điện địa nhiệt; nhà máy điện thủy triều; nhà máy điện rác; nhà máy điện sinh khối; nhà máy điện khí biogas; nhà máy điện đồng phát; đường dây điện và trạm biến áp.
19II.6II6-Công trình hóa chất-
20II.6.a 1II6a 1Công trình sản xuất sản phẩm phân bón; công trình sản phẩm hóa chất bảo vệ thực vật-
21II.6.a 2II6a 2Công trình sản xuất sản phẩm hóa dầu; công trình sản xuất sản phẩm hóa dược; công trình sản xuất sản phẩm hóa chất cơ bản và hóa chất khác-
22II.6.a 3II6a 3Công trình sản xuất sản phẩm nguồn điện hóa học; công trình sản xuất sản phẩm khí công nghiệp-
23II.6.a 4II6a 4Công trình sản xuất sản phẩm cao su-
24II.6.a 5II6a 5Công trình sản xuất sản phẩm tẩy rửa; công trình sản xuất sản phẩm sơn, mực in-
25II.6.b 1II6b 1Công trình sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; công trình sản xuất tiền chất thuốc nổ-
26II.6.b 2II6b 2Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp-
27II.7II7-Công trình công nghiệp nhẹ-
28II.7.aII7aCông trình công nghiệp thực phẩmNhà máy sữa; nhà máy sản xuất bánh kẹo, mỳ ăn liền; kho đông lạnh; nhà máy sản xuất dầu ăn, hương liệu; nhà máy sản xuất rượu, bia, nước giải khát; nhà máy chế biến khác;
29II.7.bII7bCông trình công nghiệp tiêu dùngNhà máy xơ sợi; nhà máy dệt; nhà máy in, nhuộm; nhà máy sản xuất các sản phẩm may; nhà máy thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da; nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa; nhà máy sản xuất đồ sành sứ, thủy tinh; nhà máy bột giấy và giấy; nhà máy sản xuất thuốc lá; các nhà máy sản xuất các sản phẩm tiêu dùng khác;
30II.7.cII7cCông trình công nghiệp chế biến nông, thủy và hải sảnNhà máy chế biến thủy hải sản; nhà máy chế biến đồ hộp; các nhà máy xay xát, lau bóng gạo; các nhà máy chế biến nông sản khác.
31IIIIII--CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT-
32III.1III1-Công trình cấp nướcNhà máy nước, công trình xử lý nước sạch; trạm bơm (nước thô, nước sạch hoặc tăng áp); bể chứa nước sạch; tuyến ống cấp nước (nước thô hoặc nước sạch).
33III.2III2-Công trình thoát nướcTuyến cống thoát nước mưa, cống chung; tuyến cống thoát nước thải; hồ điều hòa; trạm bơm nước mưa; công trình xử lý nước thải; trạm bơm nước thải; công trình xử lý bùn.
34III.3III3-Công trình xử lý chất thải rắn-
35III.3.aIII3aCông trình xử lý chất thải rắn thông thườngTrạm trung chuyển; bãi chôn lấp rác; khu liên hợp xử lý/khu xử lý; cơ sở xử lý chất thải rắn;
36III.3.bIII3bCông trình xử lý chất thải nguy hại-
37III.4III4-Công trình chiếu sáng công cộngMạng lưới điện chiếu sáng, cột đèn.
38III.5III5-Công trình HTKT khác-
39III.5.aIII5aCông trình thông tin, truyền thôngCột thông tin, công trình thu phát sóng; đường cáp truyền dẫn tín hiệu viễn thông (cáp chôn trực tiếp dưới lòng đất, cáp trong cống bể, cáp dưới đáy biển, cáp dưới đáy sông, cáp treo); công trình xây dựng lắp đặt cột bê tông (loại cột như trên) để treo các loại cáp thông tin;
40III.5.bIII5bNghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng-
41III.5.cIII5cCông viên, cây xanh-
42III.5.dIII5dBãi đỗ ô tô, xe máyBãi đỗ xe ngầm, bãi đỗ xe nổi;
43III.5.đIII5đCống, bể kỹ thuật, hào và tuy nen kỹ thuật-
44IVIV--CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG-
45IV.1IV1-Công trình đường bộĐường ô tô cao tốc các loại; đường ô tô, đường trong đô thị; đường nông thôn, bến phà.
46IV.2IV2-Công trình đường sắtĐường sắt cao tốc và cận cao tốc; đường sắt đô thị, đường sắt trên cao, đường tầu điện ngầm (Metro); đường sắt quốc gia; đường sắt chuyên dụng và đường sắt địa phương.
47IV.3IV3-Công trình cầuCầu đường bộ, cầu bộ hành (không bao gồm cầu treo dân sinh); cầu đường sắt; cầu phao; cầu treo dân sinh.
48IV.4IV4-Công trình hầmHầm đường ô tô; hầm đường sắt; hầm cho người đi bộ.
49IV.5IV5-Công trình đường thủy nội địaCông trình sửa chữa/đóng mới phương tiện thủy nội địa (bến, ụ, triền, đà, ...); cảng bến thủy nội địa; âu tầu; đường thủy chạy tàu (trên sông, hồ, vịnh và đường ra đảo, trên kênh đào).
50IV.6IV6-Công trình hàng hảiBến cảng biển; công trình sửa chữa/đóng mới phương tiện thủy nội địa (bến, ụ, triền, đà...); luồng hàng hải (chạy tàu 1 chiều); công trình chỉnh trị (đê chắn sóng/chắn cát, kè hướng dòng/bảo vệ bờ).
51IV.7IV7-Các công trình hàng hải khácBến phà/cảng ngoài đảo, bến cảng chuyên dụng, công trình nổi trên biển; hệ thống phao báo hiệu hàng hải trên sông/biển; đèn biển, đăng tiêu.
52IV.8IV8-Công trình hàng khôngKhu bay (bao gồm cả các công trình đảm bảo bay).
53V.V-CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN-
54V.1V1-Công trình thủy lợiHồ chứa nước; đập ngăn nước (bao gồm đập tạo hồ, đập ngăn mặt, giữ ngọt, điều tiết trên sông, suối.v.v..tràn xả lũ; cống lấy nước, cống tiêu nước, cống xả nước; kênh, đường ống dẫn nước; đường hầm thủy công; trạm bơm tưới-tiêu và công trình thủy lợi khác.
55V.2V2-Công trình đê điềuĐê sông; đê biển; đê cửa sông và các công trình trên đê, trong đê và dưới đê.
56V.3V3-Công trình chăn nuôi, trồng trọt, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy sản và các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn khác-
57VIVI--CÔNG TRÌNH QUỐC PHÒNG, AN NINHCông trình quốc phòng, an ninh là công trình được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý, phục vụ quốc phòng, an ninh. Công trình quốc phòng, an ninh không thuộc các loại công trình đã nêu từ Mục I đến Mục V của Phụ lục này do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quy định.