STT | MÃ SỐ | DỰ ÁN | DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA | DỰ ÁN NHÓM A | DỰ ÁN NHÓM B | DỰ ÁN NHÓM C |
1 | I.1 | 1. Dự án sử dụng vốn đầu tư công (phân loại theo tổng mức đầu tư) | 10.000 tỷ đồng trở lên | - | - | - |
|
2 | I.2.a | 2.a Dự án Nhà máy điện hạt nhân (phân loại theo mức độ ảnh hưởng đến môi trường hoặc tiềm ẩn khả năng ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường) | Không phân biệt tổng mức đầu tư | - | - | - |
|
3 | I.2.b | 2.b Dự án sử dụng đất có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu bảo vệ cảnh quan, khu rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học từ 50 héc ta trở lên; rừng phòng hộ đầu nguồn từ 50 héc ta trở lên; rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay, chắn sóng, lấn biển, bảo vệ môi trường từ 500 héc ta trở lên; rừng sản xuất từ 1.000 héc ta trở lên (phân loại theo mức độ ảnh hưởng đến môi trường hoặc tiềm ẩn khả năng ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường) | Không phân biệt tổng mức đầu tư | - | - | - |
|
4 | I.2.c | 2.c Dự án Sử dụng đất có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ hai vụ trở lên với quy mô từ 500 héc ta trở lên(phân loại theo mức độ ảnh hưởng đến môi trường hoặc tiềm ẩn khả năng ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường) | Không phân biệt tổng mức đầu tư | - | - | - |
|
5 | I.2.d | 2.d Dự án Di dân tái định cư từ 20.000 người trở lên ở miền núi, từ 50.000 người trở lên ở các vùng khác (phân loại theo mức độ ảnh hưởng đến môi trường hoặc tiềm ẩn khả năng ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường) | Không phân biệt tổng mức đầu tư | - | - | - |
|
6 | I.2.đ | 2.đ Dự án đòi hỏi phải áp dụng cơ chế, chính sách đặc biệt cần được Quốc hội quyết định (phân loại theo mức độ ảnh hưởng đến môi trường hoặc tiềm ẩn khả năng ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường) | Không phân biệt tổng mức đầu tư | - | - | - |
|
7 | II.1.1 | 1. Dự án tại địa bàn có di tích quốc gia đặc biệt. | - | Không phân biệt tổng mức đầu tư | - | - |
|
8 | II.1.2 | 2. Dự án tại địa bàn đặc biệt quan trọng đối với quốc gia về quốc phòng, an ninh theo quy định của pháp luật về quốc phòng, an ninh. | - | Không phân biệt tổng mức đầu tư | - | - |
|
9 | II.1.3 | 3. Dự án thuộc lĩnh vực bảo vệ quốc phòng, an ninh có tính chất bảo mật quốc gia. | - | Không phân biệt tổng mức đầu tư | - | - |
|
10 | II.1.4 | 4. Dự án sản xuất chất độc hại, chất nổ. | - | Không phân biệt tổng mức đầu tư | - | - |
|
11 | II.1.5 | 5. Dự án hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất. | - | Không phân biệt tổng mức đầu tư | - | - |
|
12 | II.2.1 | 1. Giao thông, bao gồm cầu, cảng biển, cảng sông, sân bay, đường sắt, đường quốc lộ. | - | Từ 2.300 tỷ đồng trở lên | Từ 120 đến 2.300 tỷ đồng | Dưới 120 tỷ đồng |
|
13 | II.2.2 | 2. Công nghiệp điện. | - | Từ 2.300 tỷ đồng trở lên | Từ 120 đến 2.300 tỷ đồng | Dưới 120 tỷ đồng |
|
14 | II.2.3 | 3. Khai thác dầu khí. | - | Từ 2.300 tỷ đồng trở lên | Từ 120 đến 2.300 tỷ đồng | Dưới 120 tỷ đồng |
|
15 | II.2.4 | 4. Hóa chất, phân bón, xi măng. | - | Từ 2.300 tỷ đồng trở lên | Từ 120 đến 2.300 tỷ đồng | Dưới 120 tỷ đồng |
|
16 | II.2.5 | 5. Chế tạo máy, luyện kim. | - | Từ 2.300 tỷ đồng trở lên | Từ 120 đến 2.300 tỷ đồng | Dưới 120 tỷ đồng |
|
17 | II.2.6 | 6. Khai thác, chế biến khoáng sản. | - | Từ 2.300 tỷ đồng trở lên | Từ 120 đến 2.300 tỷ đồng | Dưới 120 tỷ đồng |
|
18 | II.2.7 | 7. Xây dựng khu nhà ở. | - | Từ 2.300 tỷ đồng trở lên | Từ 120 đến 2.300 tỷ đồng | Dưới 120 tỷ đồng |
|
19 | II.3.1 | 1. Dự án giao thông trừ các dự án quy định tại điểm 1 Mục II.2. (Giao thông, bao gồm cầu, cảng biển, cảng sông, sân bay, đường sắt, đường quốc lộ) | - | Từ 1.500 tỷ đồng trở lên | Từ 80 đến 1.500 tỷ đồng | Dưới 80 tỷ đồng |
|
20 | II.3.2 | 2. Thủy lợi. | - | Từ 1.500 tỷ đồng trở lên | Từ 80 đến 1.500 tỷ đồng | Dưới 80 tỷ đồng |
|
21 | II.3.3 | 3. Cấp thoát nước và công trình hạ tầng kỹ thuật. | - | Từ 1.500 tỷ đồng trở lên | Từ 80 đến 1.500 tỷ đồng | Dưới 80 tỷ đồng |
|
22 | II.3.4 | 4. Kỹ thuật điện. | - | Từ 1.500 tỷ đồng trở lên | Từ 80 đến 1.500 tỷ đồng | Dưới 80 tỷ đồng |
|
23 | II.3.5 | 5. Sản xuất thiết bị thông tin, điện tử. | - | Từ 1.500 tỷ đồng trở lên | Từ 80 đến 1.500 tỷ đồng | Dưới 80 tỷ đồng |
|
24 | II.3.6 | 6. Hóa dược. | - | Từ 1.500 tỷ đồng trở lên | Từ 80 đến 1.500 tỷ đồng | Dưới 80 tỷ đồng |
|
25 | II.3.7 | 7. Sản xuất vật liệu, trừ các dự án quy định tại điểm 4 Mục II.2. (Hóa chất, phân bón, xi măng) | - | Từ 1.500 tỷ đồng trở lên | Từ 80 đến 1.500 tỷ đồng | Dưới 80 tỷ đồng |
|
26 | II.3.8 | 8. Công trình cơ khí, trừ các dự án quy định tại điểm 5 Mục II.2. (Chế tạo máy, luyện kim) | - | Từ 1.500 tỷ đồng trở lên | Từ 80 đến 1.500 tỷ đồng | Dưới 80 tỷ đồng |
|
27 | II.3.9 | 9. Bưu chính, viễn thông. | - | Từ 1.500 tỷ đồng trở lên | Từ 80 đến 1.500 tỷ đồng | Dưới 80 tỷ đồng |
|
28 | II.4.1 | 1. Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản. | - | Từ 1.000 tỷ đồng trở lên | Từ 60 đến 1.000 tỷ đồng | Dưới 60 tỷ đồng |
|
29 | II.4.2 | 2. Vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên. | - | Từ 1.000 tỷ đồng trở lên | Từ 60 đến 1.000 tỷ đồng | Dưới 60 tỷ đồng |
|
30 | II.4.3 | 3. Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới. | - | Từ 1.000 tỷ đồng trở lên | Từ 60 đến 1.000 tỷ đồng | Dưới 60 tỷ đồng |
|
31 | II.4.4 | 4. Công nghiệp, trừ các dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp quy định tại các Mục I.1, I.2 và I.3. | - | Từ 1.000 tỷ đồng trở lên | Từ 60 đến 1.000 tỷ đồng | Dưới 60 tỷ đồng |
|
32 | II.5.1 | 1. Y tế, văn hóa, giáo dục; | - | Từ 800 tỷ đồng trở lên | Từ 45 đến 800 tỷ đồng | Dưới 45 tỷ đồng |
|
33 | II.5.2 | 2. Nghiên cứu khoa học, tin học, phát thanh, truyền hình; | - | Từ 800 tỷ đồng trở lên | Từ 45 đến 800 tỷ đồng | Dưới 45 tỷ đồng |
|
34 | II.5.3 | 3. Kho tàng; | - | Từ 800 tỷ đồng trở lên | Từ 45 đến 800 tỷ đồng | Dưới 45 tỷ đồng |
|
35 | II.5.4 | 4. Du lịch, thể dục thể thao; | - | Từ 800 tỷ đồng trở lên | Từ 45 đến 800 tỷ đồng | Dưới 45 tỷ đồng |
|
36 | II.5.5 | 5. Xây dựng dân dụng, trừ xây dựng khu nhà ở quy định tại Mục II.2. | - | Từ 800 tỷ đồng trở lên | Từ 45 đến 800 tỷ đồng | Dưới 45 tỷ đồng |